Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Xây Dựng

Trường Đại học Xây Dựng cung cấp một loạt các chương trình đào tạo đa dạng, từ cử nhân đến sau đại học, bao gồm các ngành như Kỹ thuật Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý Xây dựng, Công nghệ xây dựng, và nhiều chuyên ngành khác.

Đại Học Xây Dựng Tuyển Sinh 2023

Trường Đại học Xây Dựng liên tục hợp tác với các tổ chức, doanh nghiệp và trường học quốc tế để cập nhật kiến thức và công nghệ mới nhất trong ngành. Điều này giúp học sinh tiếp cận những xu hướng và phát triển tầm nhìn toàn cầu, sẵn sàng đối mặt với các thách thức trong tương lai.

Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:

Ngành đào tạo: kiến trúc

Mã ngành: XDA01 

Khối xét: V00, V02, V10

Tổng chỉ tiêu: 250

Ngành đào tạo: kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*)

Mã ngành: XDA02

Khối xét: V00, V02

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*)

Mã ngành: XDA03

Khối xét: V00, V02

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc cảnh quan) (*)

Mã ngành: XDA04

Khối xét: V00, V02, V06

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: XDA05

Khối xét: V00, V01, V02

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: quy hoạch vùng và đô thị (*) 

Mã ngành: XDA06

Khối xét: V01, V02

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

Mã ngành: XDA07

Khối xét: A00, A01, D29, D07, D24

Tổng chỉ tiêu: 700

Ngành đào tạo: kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*)

Mã ngành: XDA08

Khối xét: A00, A01, D07

Tổng chỉ tiêu: 150

Ngành đào tạo: kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)

Mã ngành: XDA09

Khối xét: A00, A01, D07

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: kỹ thuật xây dựng (*) gồm các chuyên ngành:

Mã ngành: XDA10

Khối xét: A00, A01, D07

Tổng chỉ tiêu: 160

Ngành đào tạo: kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông 

Mã ngành: XDA11

Khối xét: A00, A01, D07

Tổng chỉ tiêu: 160

Ngành đào tạo: kỹ thuật Cấp thoát nước

Mã ngành: XDA12

Khối xét:: A00, A01, D07, B00

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: kỹ thuật Môi trường (*)

Mã ngành: XDA13

Khối xét: A00, A01, D07, B00

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: kỹ thuật vật liệu (*)

Mã ngành: XDA14

Khối xét: A00, D07, B00

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: XDA15

Khối xét: A00, D07, B00

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: công nghệ thông tin

Mã ngành: XDA16

Khối xét: A00, A01, D07

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: khoa học Máy tính (*)

Mã ngành: XDA17

Khối xét: A00, A01, D07

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: kỹ thuật cơ khí (*)

Mã ngành: XDA18

Khối xét: A00, A01, D07

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)

Mã ngành: XDA19

Khối xét: A00, A01, D07

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)

Mã ngành: XDA20

Khối xét: A00, A01, D07

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: kỹ thuật cơ khí (*)(chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện)

Mã ngành: XDA21

Khối xét: A00, A01, D07

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: kỹ thuật cơ khí (*)(chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô)

Mã ngành: XDA22

Khối xét: A00, A01, D07

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: kinh tế xây dựng

Mã ngành: XDA23

Khối xét: A00, A01, D07

Tổng chỉ tiêu: 400

Ngành đào tạo: quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị)

Mã ngành: XDA24

Khối xét: A00, A01, D07

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)

Mã ngành: XDA25

Khối xét: A00, A01, D07

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo:  logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: XDA26

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: XDA27

Khối xét: A00, A01, D07

Tổng chỉ tiêu: 20

Ngành đào tạo: khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: XDA28

Khối xét: A00, A01, D07

Tổng chỉ tiêu: 20

Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển

  • Khối A00: ( Toán, Lý, Anh)
  • Khối A01: (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00: (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D07: (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D29: (Toán, Lý, Tiếng Pháp)
  • Khối V00: (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)
  • Khối V01: (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)
  • Khối V02: (Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật)
  • Khối V06: (Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật)
  • Khối V10: (Toán, Tiếng Pháp, Vẽ Mỹ thuật)

Đại Học Xây Dựng Ở Đâu ?

MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:

Trường Đại học Xây dựng - National University of Civil Engineering

  • Thông tin Mã trường: XDA
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Các Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ Liên hệ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
  • Số Điện Thoại Liên hệ: 086 907 1382
  • Email/ Hòm Thư: ttts@huce.edu.vn
  • Website: https://huce.edu.vn/ 
  • facebook.com/truongdhxaydung/

Nội Dung Liên Quan:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI

Tuyển Sinh Đại Học Xây Dựng Hà Nội

Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội

Học Phí Đại Học Xây Dựng Hà Nội

Đại Học Xây Dựng Hà Nội  Xét Học Bạ

Đại Học Xây Dựng Hà Nội Trường Công Hay Tư

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.