Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Vinh

Trường đại học Vinh là ngôi trường đại học công lập đào tạo đa ngành, trường tuyển sinh với 55 mã ngành khác nhau. Dưới đây là thông tin về từng mã ngành và chỉ tiêu xét tuyển, mời thí sinh và phụ huynh cùng theo dõi.

Trường Đại Học Vinh Tuyển Sinh 2023

Với môi trường học tập tiên tiến, chất lượng giảng dạy hàng đầu và đội ngũ giảng viên tâm huyết, Trường Đại Học Vinh cam kết mang đến cho sinh viên những cơ hội phát triển tốt nhất. Hãy tham gia cùng chúng tôi để trở thành những nhà lãnh đạo tương lai và đóng góp vào sự phát triển của xã hội!

Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:

Ngành đào tạo: Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7340303

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét:C00, C19, C20, D01

Tổng chỉ tiêu:20

Ngành đào tạo: Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7340303

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét:M00, M01, M10, M13

Tổng chỉ tiêu:170

Ngành đào tạo: Giáo dục Quốc phòng – An ninh

Mã ngành: 7140208

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét:A00, C00, C19, D01

Tổng chỉ tiêu:33

Ngành đào tạo: Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét:T00, T01, T02, T05

Tổng chỉ tiêu:55

Ngành đào tạo: Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét:A00, C00, C20, D01

Tổng chỉ tiêu:420

Ngành đào tạo: Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét:A00, A01, C00, D01

Tổng chỉ tiêu:30

Ngành đào tạo: Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét:C00, C04, C20, D15

Tổng chỉ tiêu:33

Ngành đào tạo: Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét:A00, A01, B00, D07

Tổng chỉ tiêu:260

Ngành đào tạo: Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: C00, C19, C20, D01

Tổng chỉ tiêu:22

Ngành đào tạo: Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét:C00, C20, D01, D15

Tổng chỉ tiêu:110

Ngành đào tạo: Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, B00, B08

Tổng chỉ tiêu:22

Ngành đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: D01, D14, D15, D66

Tổng chỉ tiêu:215

Ngành đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

Mã ngành: 7140231C

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: D01, D14, D15, D66

Tổng chỉ tiêu: 35

Ngành đào tạo: Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu:30

Ngành đào tạo: Sư phạm Toán học 

Mã ngành: 7140209

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, B00, D01

Tổng chỉ tiêu:130

Ngành đào tạo: Sư phạm Toán học (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7140209

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, B00, D01

Tổng chỉ tiêu:30

Ngành đào tạo: Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, B00, A10

Tổng chỉ tiêu:27

Ngành đào tạo: Kế toán

Mã ngành: 7340301

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu:600

Ngành đào tạo: Luật

Mã ngành: 7380101

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, C00, D01

Tổng chỉ tiêu:155

Ngành đào tạo: Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, C00, D01

Tổng chỉ tiêu:121

Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu:400

Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7340101

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu:35

Ngành đào tạo: Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu:154

Ngành đào tạo: Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu:55

Ngành đào tạo: Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: B00, B02, B04, B08

Tổng chỉ tiêu:40

Ngành đào tạo: Khoa học dữ liệu và thống kê

Mã ngành: 7460202_ĐHV

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, B00, D01

Tổng chỉ tiêu:40

Ngành đào tạo: Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, B00, B08, D01

Tổng chỉ tiêu:38

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, B00, D01

Tổng chỉ tiêu:110

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, B00, D01

Tổng chỉ tiêu:55

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, B00, D01

Tổng chỉ tiêu: 110

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu:265

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu:35

Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, B00, D07

Tổng chỉ tiêu:65

Ngành đào tạo: Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu:100

Ngành đào tạo: Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, B00, D01

Tổng chỉ tiêu:44

Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7520207

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, B00, D01

Tổng chỉ tiêu:60

Ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, B00, D01

Tổng chỉ tiêu:120

Ngành đào tạo: Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu:100

Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, B00, D01

Tổng chỉ tiêu: 250

Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, B00, D01

Tổng chỉ tiêu:50

Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, B00, D01

Tổng chỉ tiêu:33

Ngành đào tạo: Nông học

Mã ngành: 7620109

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, B00, B08, D01

Tổng chỉ tiêu:55

Ngành đào tạo: Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, B00, B08, D01

Tổng chỉ tiêu:60

Ngành đào tạo: Thú y

Mã ngành: 7640101

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, B00, B08, D01

Tổng chỉ tiêu:50

Ngành đào tạo: Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: B00, B08, D07, D13

Tổng chỉ tiêu:110

Ngành đào tạo: Báo chí

Mã ngành: 7320101

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, C00, D01

Tổng chỉ tiêu: 75

Ngành đào tạo: Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A01, C00, C19, D01

Tổng chỉ tiêu: 45

Ngành đào tạo: Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, C00, D01

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: Du lịch

Mã ngành: 7810101

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, C00, D01

Tổng chỉ tiêu: 250

Ngành đào tạo: Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, B00, D01

Tổng chỉ tiêu:110

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: D01, D14, D15, D66

Tổng chỉ tiêu: 300

Ngành đào tạo: Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, B00, B08, D01

Tổng chỉ tiêu: 25

Ngành đào tạo: Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: C00, D01, A00, A01

Tổng chỉ tiêu: 25

Ngành đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, B00, B08, D01

Tổng chỉ tiêu: 45

Ngành đào tạo: Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, C00, D01

Tổng chỉ tiêu: 25

Ngành đào tạo: Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, C00, D01

Tổng chỉ tiêu: 100

Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển

  • Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B02: (Toán, Sinh học, Địa lí)
  • Khối B04: (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân)
  • Khối B08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C19: (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối C20: (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D07: (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D13: (Văn, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D14: (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15: (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D66: (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)

Trường Đại Học Vinh Ở Đâu ?

MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:

Trường Đại học Vinh - Vinh University

  • Thông tin Mã trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: TDV
  • Các Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
  • Địa chỉ Liên hệ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
  • Số Điện Thoại Liên hệ: (0238)3855.452 - (0238)8988.989
  • Email/ Hòm Thư: vinhuni@vinhuni.edu.vn
  • Website: http://vinhuni.edu.vn/
  • facebook.com/DaiHocVinh/

Nội Dung Liên Quan:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Trường Đại Học Vinh xét học bạ

Trường Đại Học Vinh tuyển sinh

Trường Đại Học Vinh điểm chuẩn

Trường Đại Học Vinh học phí

Trường Đại Học Vinh công hay tư

By: Lê Đức

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.