Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Văn Lang
Trường Đại Học Văn Lang là trường đại học đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực. Thuộc hệ thống đào tạo công lập, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chât hiện đại. Trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các thông tin cụ thể trong bài viết dưới đây. Thí sinh và phụ huynh cùng theo dõi.
Đại Học Văn Lang Tuyển Sinh 2023
Với cam kết về sự phát triển cá nhân và đổi mới, Đại học Văn Lang trở thành nguồn động viên cho những người đam mê và muốn góp phần vào sự phát triển của xã hội thông qua kiến thức và tài năng của mình. Trường góp phần xây dựng một thế hệ trẻ sáng tạo và có tri thức.
Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:
Mã ngành: 7210208 Khối xét: N00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7210205 Khối xét: N00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Khối xét: H03, H04, H05, H06 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Thiết kế công nghiệp Mã ngành: 7210402 Khối xét: H03, H04, H05, H06 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Khối xét: H03, H04, H05, H06 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình Mã ngành: 7210234 Khối xét: S00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình Mã ngành: 7210235 Khối xét: S00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7220201 Khối xét: D01, D08, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Khối xét: A01, D01, D04, D14 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7229030 Khối xét: C00, D01, D14, D66 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7310401 Khối xét: B00, B03, C00, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Đông phương học Mã ngành: 7310608 Khối xét: A01, C00, D01, D04 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Khối xét: A00, A01, C00, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Khối xét: C01, C02, C04, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7340115 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7340116 Khối xét: A00, A01, C04, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Khối xét: C01, C02, C04, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Khối xét: A00, A01, C04, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7340301 Khối xét: A00, A01, D01, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7380101 Khối xét: A00, A01, C00, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7380101 Khối xét: A00, A01, C00, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Khối xét: A00, A02, B00, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ sinh học y dược Mã ngành: 7420205 Khối xét: A00, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị công nghệ sinh học Mã ngành: 7429001 Khối xét: A00, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Khối xét: A00, A01, D01, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Khối xét: A00, A01, D01, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Khối xét: A00, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Khối xét: A00, A01, C00, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị môi trường doanh nghiệp Mã ngành: 7510606 Khối xét: A00, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7520115 Khối xét: A00, A01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Khối xét: A00, B00, D07, C02 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7580101 Khối xét: V00, V01, H02 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Khối xét: H03, H04, H05, H06 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Khối xét: A00, A01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Khối xét: A00, A01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Thiết kế xanh Mã ngành: 7589001 Khối xét: A00, A01, B00, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: 7620118 Khối xét: A00, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7720201 Khối xét: A00, B00, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7720301 Khối xét: B00, C08, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Răng - Hàm - Mặt Mã ngành: 7720501 Khối xét: A00, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Khối xét: A00, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Khối xét: C00, C14, C20, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Khối xét: A00, A01, D01, D03 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Khối xét: A00, A01, D01, D03 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Khối xét: A00, A01, D01, D03 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển
- Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02: (Toán, Vật lí , Sinh học0
- Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B03: (Toán, Sinh học, Văn)
- Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01: (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối C02: (Văn, Toán, Hóa học)
- Khối C04: (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối C08: (Văn, Hóa học, Sinh)
- Khối C14: (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
- Khối C20: (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D03: (Văn, Toán, tiếng Pháp)
- Khối D04: (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D07: (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D10: (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D14: (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D66: (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
- Khối H02: (Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu)
- Khối H03: (Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu)
- Khối H04: (Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu)
- Khối H05: (Văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu)
- Khối H06: (Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật)
- Khối N00: (Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2)
- Khối S00: (Văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2)
- Khối V01: (Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Khối V02: (VẼ MT, Toán, Tiếng Anh)
Trường Đại Học Văn Lang Ở Đâu ?
MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:
Trường Đại học Văn Lang - Van Lang University (VLU)
- Thông tin Mã trường: DVL
- Loại hình đào tạo: Dân lập
- Các Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ Liên hệ:
- Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM
- Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
- Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
- Số Điện Thoại Liên hệ: 028.3836.7933 - 028.710.99233 - 028 7105 9999
- Email/ Hòm Thư: p.tuyensinh@vanlanguni.edu.vn
- Website: http://www.vanlanguni.edu.vn/
- facebook.com/truongdaihocvanlang/
Nội Dung Liên Quan:
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất