Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Quảng Bình

Là ngôi trường đào tạo đa cấp, trường Đại học Quảng Bình thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với 18 mã ngành nghề. Thông tin về các mã ngành, chỉ tiêu và các khối xét tuyển chi tiết, thí sinh cùng theo dõi nội dung được cập nhật dưới đây.

Đại Học Quảng Bình Tuyển Sinh 2023

Trường Đại học Quảng Bình trân trọng thông báo về việc tuyển sinh các chương trình đào tạo. Với môi trường học tập thân thiện và chương trình đào tạo linh hoạt, chúng tôi cam kết mang đến cho sinh viên cơ hội trải nghiệm và phát triển bản thân. Hãy cùng chúng tôi tham gia vào hành trình học tập và đạt được những thành tựu đáng tự hào tại Trường Đại học Quảng Bình.

Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:

Ngành đào tạo: Giáo dục mầm non

Mã ngành 7140201

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: M05, M06, M07, M14

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Giáo dục tiểu học

Mã ngành 7140202

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, C00, C14, D01

Tổng chỉ tiêu: 150

Ngành đào tạo: Giáo dục chính trị

Mã ngành 7140205

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: C00, C19, C20, D66

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: Giáo dục thể chất

Mã ngành 7140206

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: T00, T02, T05, T07

Tổng chỉ tiêu: 20

Ngành đào tạo: Sư phạm Toán học

Mã ngành 7140209

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, A02, D07

Tổng chỉ tiêu: 20

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành 7140247

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A02, B00, D90

Tổng chỉ tiêu: 20

Ngành đào tạo: Sư phạm Hóa học

Mã ngành 7140212

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, B00, D07

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: Sư phạm Sinh học

Mã ngành 7140213

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A02, B00, B03, D08

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành 7140217

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: C00, C19, C20, D14

Tổng chỉ tiêu: 20

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành 7220201

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: D01, D09, D14, D15

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành 7220204

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: D01, D09, D14, D15

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: Địa lý học (Chuyên Ngành đào tạo: Địa lý du lịch)

Mã ngành 7310501

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A09, C00, C20, D15

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Kế toán

Mã ngành 7340301

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, C02, D01

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh

Mã ngành 7340101

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, C02, D01

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành 7480103

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, A02, D01

Tổng chỉ tiêu: 45

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành 7480201

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, A01, A02, D01

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: Nông nghiệp

Mã ngành 7620101

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, B03, A09, C13

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành 7810103

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: C01, C03, C04, D01

Tổng chỉ tiêu:' 50

Ngành đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành 7850101

Mã xét tuyển: Đang cập Nhật

Khối xét: A00, B03, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 50

Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển

  • Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02: (Toán, Vật lí , Sinh học)
  • Khối A09: (Toán, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B03:(Toán, Sinh học, Văn)
  • Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C02: (Văn, Toán, Hóa học)
  • Khối C03: (Văn, Toán, Lịch sử)
  • Khối C04: (Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối C13: (Văn, Sinh học, Địa)
  • Khối C19: (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối C20: (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D07: (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D09: (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D14: (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15: (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối M05: (Văn, Sử, Năng khiếu)
  • Khối M06: (Văn, Toán, Năng khiếu)
  • Khối M07: (Văn, Địa, Đọc diễn cảm + Hát)
  • Khối M14: (Toán, Địa, Đọc diễn cảm – Hát)

Trường Đại Học Quảng Bình Ở Đâu ?

MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:

Trường Đại học Quảng Bình - Quang Binh University (QBU)

  • Thông tin Mã trường: DQB
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Các Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ Liên hệ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
  • Số Điện Thoại Liên hệ: +84 0232 3822010 - 052.3824.052
  • Email/ Hòm Thư: quangbinhuni@qbu.edu.vn
  • Website: https://qbu.edu.vn/ 
  • facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/ 

Nội Dung Liên Quan:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Trường Đại Học Quảng Bình xét học bạ

Trường Đại Học Quảng Bình tuyển sinh

Trường Đại Học Quảng Bình điểm chuẩn

Trường Đại Học Quảng Bình học phí

Trường Đại Học Quảng Bình công hay tư

By: Lê Đức

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.