Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
Thông báo tuyển sinh của Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành (mã trường NTT) cho năm 2023, với việc đào tạo 47 ngành nghề đa dạng. Thí sinh có thể tìm hiểu thông tin cụ thể về chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển trong bài viết dưới đây.
Đại Học Nguyễn Tất Thành Tuyển Sinh 2023
Với cam kết vững chắc về sự phát triển cá nhân và xã hội, Đại học Nguyễn Tất Thành trở thành điểm đến lý tưởng cho những người đam mê và muốn góp phần vào sự phát triển của xã hội thông qua kiến thức và tài năng của họ.
Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:
Mã ngành: 7720101 Khối xét: B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Y học dự phòng Mã ngành: 7720110 Khối xét: B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7720201 Khối xét: A00, A01, B00, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7720301 Khối xét: A00, A01, B00, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật y sinh Mã ngành: 7520212 Khối xét: A00, A01, A02, B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Vật lý y khoa Mã ngành: 7520403 Khối xét: A00, A01, A02, B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Khối xét: A00, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Khối xét: A00, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Khối xét: A00, A01, B00, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Khối xét: A00, A01, B00, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Khối xét: A01, C00, D01, D14 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7310401 Khối xét: B00, C00, D01, D14 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480102 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Mã ngành: 7520118 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7340301 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340201 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7380107 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngàng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7340115 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Khối xét: A01, D01, D14, D15 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Khối xét: A00, A01, C00, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Khối xét: A00, A01, C00, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7220201 Khối xét: C00, D01, D14, D15 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Mã ngành: 7220101 Khối xét: C00, D01, D14, D15 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7810101 Khối xét: C00, D01, D14, D15 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Khối xét: C00, D01, D14, D15 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7310630 Khối xét: C00, D01, D14, D15 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Khối xét: C00, D01, D14, D15 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Đông phương học Mã ngành: 7310608 Khối xét: C00, D01, D14, D15 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Khối xét: V00, V01, H00, H01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7580101 Khối xét: V00, V01, H00, H01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Khối xét: V00, V01, H00, H01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7210205 Khối xét: N01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7210208 Khối xét: N00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình Mã ngành: 7210234 Khối xét: N05 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7210236 Khối xét: N05 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình Mã ngành: 7210235 Khối xét: Đang cập nhật Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển
- Khối A00: (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01: (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02: (Toán, Lý, Sinh)
- Khối B00: (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
- Khối D07: (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D08: (Toán, Sinh, Anh)
- Khối D14: (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15: (Văn, Địa, Anh)
- Khối V00: (Toán, Lý, Vẽ tĩnh vật chì)
- Khối V01: (Toán, Văn, Vẽ tĩnh vật chì)
- Khối H00: (Văn, Vẽ tĩnh vật chì, Vẽ trang trí màu)
- Khối H01: (Toán, Văn, Vẽ trang trí màu)
- Khối N00: (Văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Đàn Piano)
- Khối N01: (Văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Hát)
- Khối N05: (Văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Xem phim và bình luận)
Đại Học Nguyễn Tất Thành Ở Đâu ?
MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành - Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Thông tin Mã trường: NTT
- Loại hình đào tạo: Dân lập
- Các Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ Liên hệ: 300A - Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- Số Điện Thoại Liên hệ: 1900 2039 - 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- Email/ Hòm Thư: tttvtsinh@ntt.edu.vn – bangiamhieu@ntt
- Website: https://ntt.edu.vn/
- facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
Nội Dung Liên Quan:
- Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành Chính Thức
- Học Phí Đại Học Nguyễn Tất Thành Cập Nhật Mới Nhất
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất