Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân có vị trí đắc địa nằm giữa trung tâm thành phố Hà Nội. Là trường đại học top đầu cả nước về đào tạo khối ngành Kinh tế và Quản lý
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Tuyển Sinh 2023
Đại học Kinh tế Quốc dân (National Economics University) là một trong những trường đại học uy tín hàng đầu tại Việt Nam, chuyên về lĩnh vực kinh tế và quản lý. Trường tạo cơ hội tuyển sinh cho các thí sinh tài năng, đam mê nghiên cứu và mong muốn xây dựng sự nghiệp trong lĩnh vực kinh tế.
Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:
Mã ngành: 7340301 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: Khối A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 240 |
Mã ngành: 7340302 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 120 |
Ngành đào tạo: kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 120 |
Ngành đào tạo: kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 120 |
Ngành đào tạo: kinh doanh nông nghiệp Mã ngành: 7620114 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, B00 Tổng chỉ tiêu: 80 |
Mã ngành: 7340115 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 180 |
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 280 |
Ngành đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 320 |
Ngành đào tạo: Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 120 |
Mã ngành: 7310101 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 120 |
Ngành đào tạo: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 120 |
Ngành đào tạo: khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 120 |
Mã ngành: 7340116 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 130 |
Mã ngành: 7340204 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 180 |
Ngành đào tạo: thống kê kinh tế Mã ngành: 7310107 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 140 |
Mã ngành: 7310108 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Mã ngành: 7310104 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, B00 Tổng chỉ tiêu: 180 |
Ngành đào tạo: kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 7620115 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, B00 Tổng chỉ tiêu: 80 |
Ngành đào tạo: kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã ngành: 7850102 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, B00 Tổng chỉ tiêu: 80 |
Mã ngành: 7220201 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A01, D01, D09, D10 Tổng chỉ tiêu: 140 |
Ngành đào tạo: quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh Mã ngành: EBBA Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: quản lý công và chính sách Mã ngành: EPMP Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 80 |
Ngành đào tạo: kinh tế phát triển Mã ngành: 7310105 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 230 |
Ngành đào tạo: khoa học quản lý Mã ngành: 7340401 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 130 |
Mã ngành: 7340403 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 70 |
Ngành đào tạo: quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 75 |
Mã ngành: 7380101 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Mã ngành: 7380107 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 120 |
Ngành đào tạo: quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 65 |
Ngành đào tạo: công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 180 |
Ngành đào tạo: logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 120 |
Ngành đào tạo: thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Mã ngành: 7340409 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, B00 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A01, D01, C03, C04 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: quản trị khách sạn Mã ngành: POHE1 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A01, D01, D07, D09 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: quản trị lữ hành Mã ngành: POHE2 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A01, D01, D07, D09 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: truyền thông Marketing Mã ngành: POHE3 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A01, D01, D07, D09 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: luật kinh doanh Mã ngành: POHE4 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A01, D01, D07, D09 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: quản trị kinh doanh thương mại Mã ngành: POHE5 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A01, D01, D07, D09 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: quản lý thị trường Mã ngành: POHE6 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A01, D01, D07, D09 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: thẩm định giá*/Ngành đào tạo: Marketing Mã ngành: POHE7 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A01, D01, D07, D09 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) Mã ngành: EP01 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A01, D01, D07, D09 Tổng chỉ tiêu: 120 |
Ngành đào tạo: định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) Mã ngành: EP02 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 80 |
Ngành đào tạo: khoa học dữ liệu trong kinh tế & Kinh doanh (DSEB) Mã ngành: EP03 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 80 |
Ngành đào tạo: kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) Mã ngành: EP04 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 55 |
Ngành đào tạo: kinh doanh số (E-BDB) Mã ngành: EP05 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 55 |
Ngành đào tạo: phân tích kinh doanh (BA) Mã ngành: EP06 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 55 |
Ngành đào tạo: quản trị điều hành thông minh (E-SOM) Mã ngành: EP07 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A01, D01, D07, D10 Tổng chỉ tiêu: 55 |
Ngành đào tạo: quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI) Mã ngành: EP08 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A01, D01, D07, D10 Tổng chỉ tiêu: 55 |
Ngành đào tạo: công nghệ tài chính (BFT) Mã ngành: EP09 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Ngành đào tạo: quản trị khách sạn quốc tế (IHME) Mã ngành: EP11 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A01, D01, D09, D10 Tổng chỉ tiêu: 55 |
Ngành đào tạo: tài chính và Đầu tư (BFI)/Ngành đào tạo: Tài chính-Ngân hàng * Mã ngành: EP10 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A01, D01, D07, D10 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Ngành đào tạo: logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) * Mã ngành: EP14 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A01, D01, D07, D10 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Ngành đào tạo: quản trị kinh doanh (E-BBA) Mã ngành: EBBA Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 160 |
Mã ngành: 7310101_1 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 55 |
Ngành đào tạo: kinh tế và quản lý đô thị Mã ngành: 7310101_2 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 80 |
Ngành đào tạo: kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực Mã ngành: 7310101_3 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 70 |
Ngành đào tạo: logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 120 |
Ngành đào tạo: kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (AUD-ICAEW) Mã ngành: EP12 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 55 |
Ngành đào tạo: kinh tế học tài chính (FE)/Ngành đào tạo: Kinh tế Mã ngành: EP13 Mã xét tuyển: Đang cập nhật Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Chi tiết các khối xét tuyển
- Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối C03: (Văn, Toán, Lịch sử)
- Khối C04: (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07: (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D09: (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D10: (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Ở Đâu?
MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân - National Economics University (NEU)
- Thông tin Mã trường: KHA
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Các Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ Liên hệ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Số Điện Thoại Liên hệ : (84) 024.36.280.280 - (84) 24.38.695.992
- Email/ Hòm Thư: cnttkt@neu.edu.vn
- Website: https://www.neu.edu.vn/
- facebook.com/ktqdNEU/
Nội Dung Liên Quan:
- Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chính Thức
- Học Phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Cập Nhật Mới Nhất
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất