Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là ngôi trường đại học tự thục tại Việt Nam, trường chuyên đào tạo về khối ngành kinh tế và công nghệ, kỹ thuật. Thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung cụ thể như sau:

Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Tuyển Sinh 2023

Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội tự hào thông báo về quá trình tuyển sinh cho năm học mới. Với cam kết đào tạo và trang bị sinh viên với kiến thức và kỹ năng về kinh doanh và công nghệ, chúng tôi tạo điều kiện cho sinh viên khám phá và nghiên cứu về các lĩnh vực kinh doanh như quản trị kinh doanh, marketing, tài chính, và ứng dụng công nghệ trong kinh doanh.

Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:

Ngành đào tạo: thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Khối xét: H00, H01, H06, H08

Tổng chỉ tiêu: 20

Ngành đào tạo: thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Khối xét: H00, H01, H06, H08

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Khối xét: H00, H01, H06, H08

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Khối xét: C00, D01, D09, D66

Tổng chỉ tiêu: 250

Ngành đào tạo: ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Khối xét: C00, D01, D09, D66

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Khối xét: C00, D01, D14, D15

Tổng chỉ tiêu: 500

Ngành đào tạo: kinh tế

Mã ngành: 7310101

Khối xét: A00, A01, A08, D01

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Khối xét: C00, C19, D01, D66

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Khối xét: A00, A01, A08, D01

Tổng chỉ tiêu: 500

Ngành đào tạo: kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Khối xét: A00, A09, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 200

Ngành đào tạo: tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Khối xét: A00, A01, C14, D10

Tổng chỉ tiêu: 250

Ngành đào tạo: kế toán

Mã ngành: 7340301

Khối xét: A00, A08, C03, D01

Tổng chỉ tiêu: 500

Ngành đào tạo: luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khối xét: A00, C00, C14, D01

Tổng chỉ tiêu: 120

Ngành đào tạo: công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Khối xét: A00, A01, D01, D10

Tổng chỉ tiêu: 500

Ngành đào tạo: công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Khối xét: A00, A02, A09, D01

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Khối xét: A00, A01, B03, C01

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Khối xét: A00, A01, A09, D01

Tổng chỉ tiêu: 120

Ngành đào tạo: công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Khối xét: A00, B00, B03, C02

Tổng chỉ tiêu: 20

Ngành đào tạo: kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Khối xét: V00, V01, V02, V06

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Khối xét: A00, A01, C00, D01

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Khối xét: A00, A01, B08, C14

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: y đa khoa

Mã ngành: 7720101

Khối xét: A00, A02, B00, D08

Tổng chỉ tiêu: 150

Ngành đào tạo: dược học

Mã ngành: 7720201

Khối xét: A00, A02, B00, D07

Tổng chỉ tiêu: 150

Ngành đào tạo: răng hàm mặt

Mã ngành: 7720501

Khối xét: A00, A02, B00, D08

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Khối xét: A00, A07, C00, D66

Tổng chỉ tiêu: 250

Ngành đào tạo: quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Khối xét: A00, B00, C00, D01

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Khối xét: A00, A02, B00, D07

Tổng chỉ tiêu: 140

Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển

  • Khối A00: (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01: (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02: (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối A07: (Toán, Sử, Địa)
  • Khối A08: (Toán, Sử, GDCD)
  • Khối A09: (Toán, Địa, GDCD)
  • Khối B00: (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B02: (Toán, Sinh, Địa)
  • Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01: (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C14: (Văn, Toán, GDCD)
  • Khối C19: (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối D01: (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D08: (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối D09: (Toán, Sử, Anh)
  • Khối D10: (Toán, Địa, Anh)
  • Khối D14: (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15: (Văn, Địa, Anh)
  • Khối D66: (Văn, GDCD, Anh)
  • Khối H00: (Văn, NK vẽ 1, NK Vẽ 2)
  • Khối H01: (Toán, Văn, NK Vẽ)
  • Khối H06: (Văn, Anh, Vẽ mỹ thuật)
  • Khối H08: (Văn, Sử, Vẽ Mỹ thuật)
  • Khối V00: (Toán, Lý, Vẽ hình họa)
  • Khối V01: (Toán, Văn, Vẽ hình họa)
  • Khối V02: (Vẽ MT, Toán, Anh)
  • Khối V06: (Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật)

Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Ở Đâu ?

MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội - Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)

  • Thông tin Mã trường: DQK
  • Loại hình đào tạo: Dân lập
  • Các Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
  • Địa chỉ Liên hệ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
  • Số Điện Thoại Liên hệ: 0243 6336507
  • Email/ Hòm Thư: tttt@hubt.edu.vn
  • Website: http://hubt.edu.vn/
  • facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

Nội Dung Liên Quan:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI 

Tuyển Sinh Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Tuyển Sinh Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Xét Học Bạ

Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Trường Công Hay Tư

 By: Minh Vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.