Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TP. HCM là một cơ sở giáo dục hàng đầu tại Việt Nam với chuyên môn tập trung vào lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn.

Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM 2023

Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM duy trì mối quan hệ đối ngoại với nhiều trường đại học và tổ chức quốc tế, từ đó tạo điều kiện cho học sinh tham gia vào các chương trình hợp tác, trao đổi quốc tế và thực tập ở nước ngoài. Điều này giúp học sinh mở rộ cơ hội học tập và phát triển tương lai.

Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:

Ngành đào tạo: giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Khối xét: B00, C00, C01, D01

Tổng chỉ tiêu: 115

Ngành đào tạo: ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Khối xét: D01

Tổng chỉ tiêu: 200

Ngành đào tạo: ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201_CLC

Khối xét: D01

Tổng chỉ tiêu: 130

Ngành đào tạo: ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Khối xét: D01, D02

Tổng chỉ tiêu: 65

Ngành đào tạo: ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Khối xét: D01, D03

Tổng chỉ tiêu: 85

Ngành đào tạo: ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Khối xét: D01, D04

Tổng chỉ tiêu: 145

Ngành đào tạo: ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204_CLC

Khối xét: D01, D04

Tổng chỉ tiêu: 55

Ngành đào tạo: ngôn ngữ Đức 

Mã ngành: 7220205

Khối xét: D01, D05

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206

Khối xét: D01, D03, D05

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208

Khối xét: D01, D03, D05

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: triết học

Mã ngành: 7229001

Khối xét: A1, C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: lịch sử

Mã ngành: 7229010

Khối xét: C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Khối xét: C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 90

Ngành đào tạo: văn học

Mã ngành: 7229030

Khối xét: C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 135

Ngành đào tạo: văn hoá học

Mã ngành: 7229040

Khối xét: C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 85

Ngành đào tạo: quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Khối xét: D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 120

Ngành đào tạo: quan hệ Quốc tế

Mã ngành: 7310206_CLC

Khối xét: D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: xã hội học

Mã ngành: 7310301

Khối xét: A00, C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 140

Ngành đào tạo: nhân học

Mã ngành: 7310302

Khối xét: C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 64

Ngành đào tạo: tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Khối xét: C00, B00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 130

Ngành đào tạo: địa lý học

Mã ngành: 7310501

Khối xét: A01, C00, D01, D15

Tổng chỉ tiêu: 95

Ngành đào tạo: đông phương học

Mã ngành: 7310608

Khối xét: D01, D04, D14

Tổng chỉ tiêu: 165

Ngành đào tạo: nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Khối xét: D01, D06

Tổng chỉ tiêu: 95

Ngành đào tạo: Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613_CLC

Khối xét: D01, D06

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Khối xét: D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 145

Ngành đào tạo: báo chí

Mã ngành: 7320101

Khối xét: C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: báo chí

Mã ngành: 7320101_CLC

Khối xét: C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Khối xét: D01, D14, D15

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201

Khối xét: A01, C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Khối xét: A01, C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: lưu trữ học

Mã ngành: 7320303

Khối xét: C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: đô thị học

Mã ngành: 7580112

Khối xét: A01, C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 65

Ngành đào tạo: đô thị học

Mã ngành: 7580112_BT

Khối xét: A01, C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 35

Ngành đào tạo: công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Khối xét: C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 90

Ngành đào tạo: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Khối xét: C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 120

Ngành đào tạo: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_CLC

Khối xét: C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: Việt Nam học 

Mã ngành: 7340406_NN

Khối xét:  

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: tôn giáo học 

Mã ngành: 7229009

Khối xét: C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: quản trị văn phòng 

Mã ngành: 7340406

Khối xét: C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 60

Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển

  • Khối A00: (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01: (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00: (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01: (Văn, Toán, Lý)
  • Khối D01: (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D02: (Văn, Toán, tiếng Nga)
  • Khối D03: (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Khối D04: (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D05: (Văn, Toán, tiếng Đức)
  • Khối D06: (Văn, Toán, tiếng Nhật)
  • Khối D14: (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15: (Văn, Địa, Anh)

Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Ở Đâu ?

MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM - University of Social Sciences and Humanities (VNUHCM-USSH)

  • Thông tin Mã trường: QSX
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Các Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ Liên hệ: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. HCM
  • Số Điện Thoại Liên hệ: 028.38293.828
  • Email/ Hòm Thư: hanhchinh@hcmussh.edu.vn
  • Website: http://hcmussh.edu.vn/
  • facebook.com/ussh.vnuhcm/

Nội Dung Liên Quan:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN TP HỒ CHÍ MINH

Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM

Học Phí Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM

Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Xét Học Bạ

Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Trường Công Hay Tư

 

 

 

By: Lê Đức

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.