Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Hùng Vương
Là một trong những đại học thuộc khu vực miền Bắc, trường Đại học Hùng Vương thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy các khối ngành xét tuyển chi tiết dưới đây.
Đại Học Hùng Vương Tuyển Sinh 2023
Trường Đại Hùng Vương là một ngôi trường đào tạo và phát triển những tài năng vượt trội. Chúng tôi cam kết cung cấp chương trình đào tạo chất lượng cao và đa dạng, từ kỹ năng kỹ thuật đến kinh tế và quản lý. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và môi trường học tập tương tác, chúng tôi tạo điều kiện thuận lợi để sinh viên phát triển khả năng và trở thành những người xuất sắc trong lĩnh vực chuyên môn của mình.
Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:
Mã ngành: 7720301 Khối xét: A00, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Mã ngành: 7340301 Khối xét: A00, A01, A09, D01 Tổng chỉ tiêu: 205 |
Ngành đào tạo: quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Khối xét: A00, A01, A09, D01 Tổng chỉ tiêu: 205 |
Ngành đào tạo: tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Khối xét: A00, A01, A09, D01 Tổng chỉ tiêu: 205 |
Mã ngành: 7310101 Khối xét: A00, A01, A09, D01 Tổng chỉ tiêu: 205 |
Mã ngành: 7810101 Khối xét: C00, C20, D01, D15 Tổng chỉ tiêu: 75 |
Ngành đào tạo: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Khối xét: C00, C20, D01, D15 Tổng chỉ tiêu: 75 |
Ngành đào tạo: công tác Xã hội Mã ngành: 7760101 Khối xét: C00, C20, D01, D15 Tổng chỉ tiêu: 75 |
Ngành đào tạo: ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Khối xét: D01, D11, D14, D15 Tổng chỉ tiêu: 220 |
Mã ngành: 7220201 Khối xét: D01, D11, D14, D15 Tổng chỉ tiêu: 220 |
Ngành đào tạo: khoa học Cây trồng Mã ngành: 7620110 Khối xét: A00, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: 45 |
Mã ngành: 7620105 Khối xét: A00, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: 45 |
Mã ngành: 7640101 Khối xét: A00, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: 45 |
Ngành đào tạo: công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Khối xét: A00, A01, B00, D01 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Ngành đào tạo: công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Khối xét: A00, A01, B00, D01 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Ngành đào tạo: công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 7510201 Khối xét: A00, A01, B00, D01 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Ngành đào tạo: giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Khối xét: A00, C00, C19, D01 Tổng chỉ tiêu: 225 |
Ngành đào tạo: giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Khối xét: M00, M07, M01, M09 Tổng chỉ tiêu: 225 |
Ngành đào tạo: giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Khối xét: T00, T02, T05, T07 Tổng chỉ tiêu: 225 |
Ngành đào tạo: sư phạm Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Khối xét: N00, N01 Tổng chỉ tiêu: 225 |
Ngành đào tạo: sư phạm Mỹ thuật Mã ngành: 7140222 Khối xét: V00, V01, V02, V03 Tổng chỉ tiêu: 225 |
Ngành đào tạo: sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Khối xét: A00, A01, D01, D84 Tổng chỉ tiêu: 225 |
Mã ngành: 7140211 Khối xét: A00, A01, A02, A10 Tổng chỉ tiêu: 225 |
Ngành đào tạo: sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Khối xét: A00, B00, C02, D07 Tổng chỉ tiêu: 225 |
Ngành đào tạo: sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Khối xét: A02, B00, B03, D08 Tổng chỉ tiêu: 225 |
Ngành đào tạo: sư phạm Ngữ Văn Mã ngành: 7140217 Khối xét: C00, C19, D14, C20 Tổng chỉ tiêu: 225 |
Ngành đào tạo: sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Khối xét: C00, C03, C19, D14 Tổng chỉ tiêu: 225 |
Mã ngành: 7140219 Khối xét: C00, C04, C20, D15 Tổng chỉ tiêu: 225 |
Ngành đào tạo: sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Khối xét: D01, D15, D14, D11 Tổng chỉ tiêu: 225 |
Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển
- Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A09: (Toán, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B03: (Toán, Sinh học, Văn)
- Khối B08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
- Khối C02: (Văn, Toán, Hóa học)
- Khối C03: (Văn, Toán, Lịch sử)
- Khối C04: (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối C19: (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối C20: (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07: (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D11: (Văn, Vật lí, Tiếng Anh)
- Khối D14: (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15: (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối V00: (Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Khối V01: (Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Khối V02: (Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh)
- Khối V03: (Vẽ MT, Toán, Hóa)
- Khối M00: (Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát)
- Khối M01: (Văn, Lịch sử, Năng khiếu)
- Khối M07: (Văn, Địa, Đọc diễn cảm + Hát)
- Khối M09: (Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát)
- Khối N00: (Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2)
- Khối N01: (Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật)
- Khối T00: (Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao)
- Khối T01: (Toán, Văn, Năng khiếu TDTT)
- Khối T02: (Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT)
Trường Đại Học Hùng Vương Ở Đâu ?
MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:
Trường Đại học Hùng Vương - Hung Vuong University (HVU)
- Thông tin Mã trường: THV
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Các Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ Liên hệ:
- Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
- Số Điện Thoại Liên hệ: 02103 993 369 - 0918254788
- Email/ Hòm Thư: bants.thv@moet.edu.vn - info@hvu.edu.vn
- Website: http://www.hvu.edu.vn/
- facebook.com/daihochungvuong/
Nội Dung Liên Quan:
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất