Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Hải Phòng
Trường Đại học Hải Phòng tên cũ là Phân hiệu Trường đại học tại chức Hải Phòng là trường đại học Công lập chuyên đào tạo khối ngành Sư phạm, kinh tế và quản lý, tuyển sinh hệ đại học chính quy với các mã ngành chi tiết dưới đây.
Đại Học Hải Phòng Tuyển Sinh 2023
Trường Đại Học Hải Phòng (Haiphong University) - Nơi hội tụ tri thức và sự phát triển. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, chúng tôi cam kết mang đến cho sinh viên một môi trường học tập đa ngành chất lượng và cơ hội phát triển sự nghiệp trong tương lai.
Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:
Ngành đào tạo: giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Khối xét: M00, M01, M02 Tổng chỉ tiêu: 310 |
Ngành đào tạo: giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Khối xét: A00, C01, C02, D01 Tổng chỉ tiêu: 220 |
Ngành đào tạo: giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Khối xét: A00, B00, C14, C15 Tổng chỉ tiêu: 300 |
Ngành đào tạo: giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Khối xét: T00, T01 Tổng chỉ tiêu: 220 |
Ngành đào tạo: sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: 320 |
Ngành đào tạo: sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Khối xét: C00, D01, D14, D15 Tổng chỉ tiêu: 120 |
Ngành đào tạo: sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Khối xét: A01, D01, D06, D15 Tổng chỉ tiêu: 200 |
Ngành đào tạo: sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: 80 |
Mã ngành: 7140211 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: 230 |
Ngành đào tạo: sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: 230 |
Mã ngành: 7310630 Khối xét: C00, D01, D06, D15 Tổng chỉ tiêu: 250 |
Mã ngành: 7220201 Khối xét: A01, D01, D06, D15 Tổng chỉ tiêu: 150 |
Ngành đào tạo: ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Khối xét: D01, D03, D04, D06 Tổng chỉ tiêu: 170 |
Mã ngành: 7229030 Khối xét: C00, D01, D14, D15 Tổng chỉ tiêu: 45 |
Mã ngành: 7310101 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: 250 |
Ngành đào tạo: quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: 190 |
Ngành đào tạo: thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: 200 |
Ngành đào tạo: tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: 150 |
Mã ngành: 7340301 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: 250 |
Ngành đào tạo: công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: 150 |
Ngành đào tạo: công nghệ kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7510103 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Ngành đào tạo: công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: 80 |
Ngành đào tạo: công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: 80 |
Ngành đào tạo: công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử Mã ngành: 7510301 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: 70 |
Ngành đào tạo: công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Khối xét: A00, A01, C01, D01 Tổng chỉ tiêu: 90 |
Mã ngành: 7580101 Khối xét: V00, V01, A00, A01 Tổng chỉ tiêu: 30 |
Ngành đào tạo: khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Khối xét: A00, B00, C02, D01 Tổng chỉ tiêu: 30 |
Ngành đào tạo: công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Khối xét: C00, C01, C02, D01 Tổng chỉ tiêu: 80 |
Ngành đào tạo: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Khối xét: C00, D01, D08, D18 Tổng chỉ tiêu: 160 |
Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển
- Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01: (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối C02: (Văn, Toán, Hóa học)
- Khối C16: (Văn, Vật lí, Giáo dục công dân)
- Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D03: (Văn, Toán, tiếng Pháp)
- Khối D04: (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D06: (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
- Khối D14: (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15: (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối V00: (Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Khối V01: (Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Khối V02: (Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh)
- Khối V03: (Vẽ MT, Toán, Hóa)
- Khối M00: (Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát)
- Khối M01: (Văn, Lịch sử, Năng khiếu)
- Khối M02: (Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
- Khối T00: (Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao)
- Khối T01: (Toán, Văn, Năng khiếu TDTT)
Đại học Hải phòng ở đâu ?
MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:
Trường Đại học Hải Phòng - Hai Phong University (HPU)
- Thông tin Mã trường: THP
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Các Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Tại chức
- Địa chỉ Liên hệ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng
- Số Điện Thoại Liên hệ: 031 3876 338
- Email/ Hòm Thư: info@dhhp.edu.vn
- Website: http://dhhp.edu.vn/
- facebook.com/HaiPhongUniversity/
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh trường đại học Hải Phòng do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất