Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.Hồ Chí Minh
Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.Hồ Chí Minh tập trung vào đào tạo và nghiên cứu trong các lĩnh vực như Kỹ thuật Thực phẩm, Quản lý Công nghiệp Thực phẩm, Công nghệ thực phẩm, và các ngành liên quan đến ngành công nghiệp thực phẩm.
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM Tuyển Sinh 2023
Với vị trí đắc địa tại TP.HCM - trung tâm kinh tế và công nghiệp lớn nhất Việt Nam, Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM liên tục cập nhật và phát triển để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội và doanh nghiệp. Tầm nhìn tương lai của trường là trở thành một cơ sở giáo dục hàng đầu, đóng góp lớn vào sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp thực phẩm và xã hội.
Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:
Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Khối xét: A00, A01, D07, B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Đảm bảo chất lượng & ATTP Mã ngành: 7540110 Khối xét: A00, A01, D07, B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản Mã ngành: 7540105 Khối xét: A00, A01, D07, B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Khoa học thủy sản Mã ngành: 7620303 Khối xét: A00, A01, D07, B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7340301 Khối xét: A00, A01, D01, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340201 Khối xét: A00, A01, D01, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7340115 Khối xét: A00, A01, D01, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh thực phẩm * Mã ngành: 7340129 Khối xét: A00, A01, D01, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Khối xét: A00, A01, D01, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Khối xét: A00, A01, D01, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7380107 Khối xét: A00, A01, D01, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ dệt, may Mã ngành: 7540204 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Nhiệt * Mã ngành: 7520115 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kinh doanh thời trang và Dệt may * Mã ngành: 7340123 Khối xét: A00, A01, D01, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản lý năng lượng * Mã ngành: 7510602 Khối xét: A00, A01, D07, B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Khối xét: A00, A01, D07, B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật hóa phân tích * Mã ngành: 7520311 Khối xét: A00, A01, D07, B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) Mã ngành: 7510402 Khối xét: A00, A01, D07, B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Khối xét: A00, A01, D07, B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Khối xét: A00, A01, D07, B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) Mã ngành: 7420201 Khối xét: A00, A01, D07, B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử Mã ngành: 7510301 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực Mã ngành: 7720499 Khối xét: A00, A01, D07, B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Khoa học chế biến món ăn Mã ngành: 7720498 Khối xét: A00, A01, D07, B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Khối xét: A00, A01, D01, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Khối xét: A00, A01, D01, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Khối xét: A00, A01, D01, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7220201 Khối xét: A01, D01, D09, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Khối xét: A01, D01, D09, D10 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển
- Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối D01: (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07: (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D09: (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D10: (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM (HUFI) Ở Đâu ?
MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh - Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
- Thông tin Mã trường: DCT
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Các Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học – Liên thông - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ Liên hệ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
- Số Điện Thoại Liên hệ: (08)38161673 - (08)38163319
- Email/ Hòm Thư: info@hufi.edu.vn
- Website: http://hufi.edu.vn/
- facebook.com/TuyensinhHUFI/
Nội Dung Liên Quan:
- Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.Hồ Chí Minh Chính Thức
- Học Phí Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.Hồ Chí Minh Cập Nhật Mới Nhất
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất