Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Với hơn 60 năm xây dựng và trưởng thành, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, tự hào là ngôi trường đứng đầu cả nước về nghiên cứu và đào tạo nhóm ngành kỹ thuật và khoa học. Thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy của trường sẽ được chúng tôi cập nhật trong bài viết dưới đây. 

Đại Học Bách Khoa Hà Nội Tuyển Sinh 2023

Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội tự hào thông báo về quá trình tuyển sinh cho năm học mới. Với cam kết đào tạo và trang bị sinh viên với kiến thức và kỹ năng kỹ sư chất lượng cao, chúng tôi tạo điều kiện để sinh viên khám phá và phát triển trong lĩnh vực công nghệ và nghiên cứu khoa học.

Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:

Ngành đào tạo: kỹ thuật sinh học

Mã ngành: BF1

Khối xét: A00, B00, BK1, BK2

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: kỹ thuật sinh học

Mã ngành: BF-E19

Khối xét: A00, B00, BK1, BK2

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: BF2

Khối xét: A00, B00, BK1, BK2

Tổng chỉ tiêu: 200

Ngành đào tạo: kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CH1

Khối xét: A00, B00, D07, BK2

Tổng chỉ tiêu: 520

Ngành đào tạo: hóa học

Mã ngành: CH2

Khối xét: A00, B00, D07, BK2

Tổng chỉ tiêu: 120

Ngành đào tạo: kỹ thuật in

Mã ngành: CH3

Khối xét: A00, B00, D07, BK2

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: công nghệ giáo dục

Mã ngành: ED2

Khối xét: A00, A01, D01, BK1

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1

Khối xét: A00, A01, BK1

Tổng chỉ tiêu: 220

Ngành đào tạo: kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: EE2

Khối xét:

Tổng chỉ tiêu: 500

Ngành đào tạo: quản lý năng lượng

Mã ngành: EM1

Khối xét: A00, A01, BK1

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: kinh tế công nghiệp

Mã ngành: EM1

Khối xét: A00, A01, D01, BK3

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: quản lý công nghiệp

Mã ngành: EM2

Khối xét: A00, A01, D01, BK3

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: quản trị kinh doanh

Mã ngành: EM3

Khối xét: A00, A01, D01, BK3

Tổng chỉ tiêu:100

Ngành đào tạo: kế toán

Mã ngành: EM4

Khối xét: A00, A01, D01, BK3

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: tài chính ngân hàng

Mã ngành: EM5

Khối xét: A00, A01, D01, BK3

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: ET1

Khối xét:

Tổng chỉ tiêu: 480

Ngành đào tạo: kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Khối xét:

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Khối xét:

Tổng chỉ tiêu:40

Ngành đào tạo: kỹ thuật môi trường

Mã ngành: EV1

Khối xét: A00, B00, D07, BK2

Tổng chỉ tiêu: 120

Ngành đào tạo: quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: EV2

Khối xét: A00, B00, D07, BK2

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: tiếng anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Khối xét: D01

Tổng chỉ tiêu: 180

Ngành đào tạo: tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2

Khối xét: D01

Tổng chỉ tiêu: 90

Ngành đào tạo: kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: HE1

Khối xét: A00, A01, BK1

Tổng chỉ tiêu: 250

Ngành đào tạo: khoa học máy tính

Mã ngành: IT1

Khối xét: A00, A01, BK1

Tổng chỉ tiêu: 300

Ngành đào tạo: kỹ thuật máy tính

Mã ngành: IT2

Khối xét: A00, A01, BK1

Tổng chỉ tiêu: 200

Ngành đào tạo: kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Khối xét: A00, A01, BK1

Tổng chỉ tiêu: 300

Ngành đào tạo: kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: ME2

Khối xét: A00, A01, BK1

Tổng chỉ tiêu: 500

Ngành đào tạo: toán tin

Mã ngành: MI1

Khối xét: A00, A01, BK1

Tổng chỉ tiêu: 120

Ngành đào tạo: hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Khối xét: A00, A01, BK1

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: MS1

Khối xét: A00, A01, D07, BK1

Tổng chỉ tiêu: 260

Ngành đào tạo: vật lý kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Khối xét: A00, A01, A02, BK1

Tổng chỉ tiêu: 150

Ngành đào tạo: kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: PH2

Khối xét: A00, A01, A02, BK1

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: vật lý y khoa

Mã ngành: PH3

Khối xét: A00, A01, A02, BK1

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: kỹ thuật ô tô

Mã ngành: TE1

Khối xét: A00, A01, BK1

Tổng chỉ tiêu: 200

Ngành đào tạo: kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Khối xét: A00, A01, BK1

Tổng chỉ tiêu: 90

Ngành đào tạo: kỹ thuật hàng không

Mã ngành: TE3

Khối xét: A00, A01, BK1

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: công nghệ dệt may

Mã ngành: TX1

Khối xét: A00, A01, BK1

Tổng chỉ tiêu: 220

Ngành đào tạo: lỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: BF-E12

Khối xét: A00, B00, BK1, BK3

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: kỹ thuật hóa dược

Mã ngành: CH-E11

Khối xét: A00, B00, D07, BK3

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: hệ thống điện và năng lượng tái tạo

Mã ngành: EE-E18

Khối xét: A00, B00, BK1, BK3

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: EE-E8

Khối xét: A00, B00, BK1, BK3

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: tin học công nghiệp và tự động hóa

Mã ngành: EE-EP

Khối xét: A00, B00, BK1, D29

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: phân tích kinh doanh

Mã ngành: EM-E13

Khối xét: D07, A01, D01, BK3

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: EM-E14

Khối xét: D07, A01, D01, BK3

Tổng chỉ tiêu: 120

Ngành đào tạo: kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: ET-E4

Khối xét: A00, A01, BK1, BK3

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: kỹ thuật y sinh

Mã ngành: ET-E5

Khối xét: A00, A01, BK1, BK3

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: kỹ thuật y sinh

Mã ngành: ET2

Khối xét: A00, A01, BK1, BK3

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: hệ thống nhúng thông minh và Iot

Mã ngành: ET-E9

Khối xét: A00, A01, BK1, D28

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện

Mã ngành: ET-E16

Khối xét: A00, A01, BK1, BK3

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: công nghệ thông tin Việt-Nhật

Mã ngành: IT-E6

Khối xét: A00, A01, BK1, D28

Tổng chỉ tiêu: 240

Ngành đào tạo: công nghệ thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7

Khối xét: A00, A01, BK1, BK3

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: khoa học dữ liệu và trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: IT-E10

Khối xét: A00, A01, BK1, BK3

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: an toàn không gian số

Mã ngành: IT-E15

Khối xét: A00, A01, BK1, BK3

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: tin học công nghiệp và Tự động hóa

Mã ngành: EE-EP

Khối xét:

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: công nghệ thông tin Việt-Pháp

Mã ngành: IT-EP

Khối xét: A00, A01, BK1, D29

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: ME-E1

Khối xét: A00, A01, BK1, BK3

Tổng chỉ tiêu: 120

Ngành đào tạo: KHKT Vật liệu

Mã ngành: MS-E3

Khối xét: A00, A01, BK1, BK3

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: kỹ thuật ô tô

Mã ngành: TE-E2

Khối xét: A00, A01, BK1, BK3

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: cơ khí hàng không 

Mã ngành: TE-EP

Khối xét: A00, A01, BK1, D29

Tổng chỉ tiêu: 35

Ngành đào tạo: điện tử viễn thông - Leibniz Hannover

Mã ngành: ET-LUH

Khối xét: A00, A01, BK1, D26

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: cơ khí chế tạo máy

Mã ngành: ME-GU

Khối xét: A00, A01, BK1, BK3

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: cơ điện tử - Leibniz

Mã ngành: ME-LUH

Khối xét: A00, A01, BK1, D26

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: cơ điện tử - Nagaoka

Mã ngành: ME-NUT

Khối xét: A00, A01, BK1, D28

Tổng chỉ tiêu: 90

Ngành đào tạo: quản trị kinh doanh – Troy

Mã ngành: TROY-BA

Khối xét: A00, A01, D01, BK3

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: khoa học máy tính – Troy

Mã ngành: TROY-IT

Khối xét: A00, A01, D01, BK3

Tổng chỉ tiêu: 80

Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển

  • Khối A00: (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01: (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02: (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00: (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D01: (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07: (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D26: (Toán, Lý, tiếng Đức)
  • Khối D28: (Toán, Lý, tiếng Nhật)
  • Khối D29: (Toán, Lý, tiếng Pháp)

Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội Ở Đâu ?

MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội - Ha Noi University of Science and Technology

  • Thông tin Mã trường: BKA
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Các Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ Liên hệ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Số Điện Thoại Liên hệ: 024 3869 4242
  • Email/ Hòm Thư: 
  • Website: https://www.hust.edu.vn/
  • facebook.com/dhbkhanoi/

Nội Dung Liên Quan:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội xét học bạ

Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội tuyển sinh

Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội điểm chuẩn

Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội học phí

Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội công hay tư

LĐ.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.