Thông Tin Tuyển Sinh Trường Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền
Học Viện Báo Chí và Tuyên Truyền là ngôi trường đại học đào tạo các ngành thuộc lĩnh vực báo chí và truyền thông. Năm nay trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với 78 mã ngành nghề khác nhau, thông tin chi tiết sẽ được chúng tôi cập nhật tại đây.
Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Tuyển Sinh 2023
Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền trân trọng thông báo về quá trình tuyển sinh của năm học mới. Với cam kết đào tạo những nhà báo và những chuyên gia truyền thông chất lượng, chúng tôi tạo điều kiện để sinh viên phát triển và trở thành những người làm nên sự thật trong ngành báo chí và tuyên truyền. Chương trình đào tạo phong phú, giảng viên giàu kinh nghiệm và môi trường học tập sáng tạo là những yếu tố quan trọng giúp Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền nổi bật và là sự lựa chọn tốt cho mọi sinh viên.
Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:
Ngành đào tạo: báo chí, chuyên Ngành Báo in Mã ngành: Khối xét: R15, R05, R06, R16 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: báo chí, chuyên Ngành Báo phát thanh Mã ngành: Khối xét: R15, R05, R06, R16 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: báo chí, chuyên Ngành Báo truyền hình Mã ngành: Khối xét: R15, R05, R06, R16 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: báo chí, chuyên Ngành Báo mạng điện tử Mã ngành: Khối xét: R15, R05, R06, R16 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: báo chí, chuyên Ngành Báo truyền hình chất lượng cao Mã ngành: Khối xét: R15, R05, R06, R16 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: báo chí, chuyên Ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao Mã ngành: Khối xét: R15, R05, R06, R16 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: báo chí, chuyên Ngành Ảnh báo chí Mã ngành: Khối xét: R07, R08, , R09, R17 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: báo chí, chuyên Ngành Quay phim truyền hình Mã ngành: Khối xét: R11, R12, R13, R18 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: truyền thông đại chúng Mã ngành: 7320105 Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Ngành đào tạo: truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Mã ngành: 7229001 Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: chủ nghĩa xã hội khoa học Mã ngành: 7229008 Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: kinh tế chính trị Mã ngành: 7310102 Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: kinh tế, chuyên Ngành Quản lý kinh tế Mã ngành: Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: kinh tế, chuyên Ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) Mã ngành: Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: kinh tế, chuyên Ngành Kinh tế và Quản lý Mã ngành: Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: chính trị học, chuyên Ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa Mã ngành: Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: chính trị học, chuyên Ngành Chính trị phát triển Mã ngành: Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: chính trị học, chuyên Ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh Mã ngành: Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: chính trị học, chuyên Ngành Văn hóa phát triển Mã ngành: Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: chính trị học, chuyên Ngành Chính sách công Mã ngành: Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: chính trị học, chuyên Ngành Truyền thông chính sách Mã ngành: Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: quản lý nhà nước, chuyên Ngành Quản lý xã hội Mã ngành: Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: quản lý nhà nước, chuyên Ngành Quản lý hành chính nhà nước Mã ngành: Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên Ngành Công tác tổ chức Mã ngành: Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 45 |
Ngành đào tạo: xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên Ngành Công tác dân vận Mã ngành: Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 45 |
Ngành đào tạo: xuất bản, chuyên Ngành Biên tập xuất bản Mã ngành: Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: xuất bản, chuyên Ngành Xuất bản điện tử Mã ngành: Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Mã ngành: 7310301 Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Mã ngành: 7340403 Khối xét: C15, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: lịch sử, chuyên Ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Mã ngành: 7229010 Khối xét: C00, C03, D14, C19 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: truyền thông quốc tế Mã ngành: 7320107 Khối xét: D01, D72, D78 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: quan hệ quốc tế, chuyên Ngành Thông tin đối ngoại Mã ngành: Khối xét: D01, D72, D78 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: quan hệ quốc tế, chuyên Ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế Mã ngành: Khối xét: D01, D72, D78 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: quan hệ quốc tế, chuyên Ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) Mã ngành: Khối xét: D01, D72, D78 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: quan hệ công chúng, chuyên Ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp Mã ngành: Khối xét: D01, D72, D78 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: quan hệ công chúng, chuyên Ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) Mã ngành: Khối xét: D01, D72, D78 Tổng chỉ tiêu: 80 |
Mã ngành: 7320110 Khối xét: D01, D72, D78 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Mã ngành: 7220201 Khối xét: D01, D72, D78 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: báo chí, chuyên Ngành Báo in Mã ngành: Khối xét: R19 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: báo chí, chuyên Ngành Báo phát thanh Mã ngành: Khối xét: R19 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: báo chí, chuyên Ngành Báo truyền hình Mã ngành: Khối xét: R19 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: báo chí, chuyên Ngành Báo mạng điện tử Mã ngành: Khối xét: R19 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: báo chí, chuyên Ngành Báo truyền hình chất lượng cao Mã ngành: Khối xét: R19 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: báo chí, chuyên Ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao Mã ngành: Khối xét: R19 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: báo chí, chuyên Ngành Ảnh báo chí Mã ngành: Khối xét: R20 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: báo chí, chuyên Ngành Quay phim truyền hình Mã ngành: Khối xét: R21 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: truyền thông đại chúng Mã ngành: 7320105M Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104M Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Mã ngành: 7229001M Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: chủ nghĩa xã hội khoa học Mã ngành: 7229008M Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: kinh tế chính trị Mã ngành: 7310102M Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: kinh tế, chuyên Ngành Quản lý kinh tế Mã ngành: Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: kinh tế, chuyên Ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) Mã ngành: Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: kinh tế, chuyên Ngành Kinh tế và Quản lý Mã ngành: Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: chính trị học, chuyên Ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa Mã ngành: Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: chính trị học, chuyên Ngành Chính trị phát triển Mã ngành: Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: chính trị học, chuyên Ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh Mã ngành: Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: chính trị học, chuyên Ngành Văn hóa phát triển Mã ngành: Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: chính trị học, chuyên Ngành Chính sách công Mã ngành: Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: hính trị học, chuyên Ngành Truyền thông chính sách Mã ngành: Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: quản lý nhà nước, chuyên Ngành Quản lý xã hội Mã ngành: Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: quản lý nhà nước, chuyên Ngành Quản lý hành chính nhà nước Mã ngành: Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên Ngành Công tác tổ chức Mã ngành: Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên Ngành Công tác dân vận Mã ngành: Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: xuất bản, chuyên Ngành Biên tập xuất bản Mã ngành: Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: xuất bản, chuyên Ngành Xuất bản điện tử Mã ngành: Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Mã ngành: 7310301M Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: công tác xã hội Mã ngành: 7760101M Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Mã ngành: 7340403M Khối xét: R22 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: lịch sử, chuyên Ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Mã ngành: 7229010M Khối xét: R23 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: truyền thông quốc tế Mã ngành: 7320107M Khối xét: Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: quan hệ quốc tế, chuyên Ngành Thông tin đối ngoại Mã ngành: Khối xét: Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: quan hệ quốc tế, chuyên Ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế Mã ngành: Khối xét: R25, R26 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: quan hệ quốc tế, chuyên Ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) Mã ngành: Khối xét: R25, R26 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: quan hệ công chúng, chuyên Ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp Mã ngành: Khối xét: R25, R26 Tổng chỉ tiêu: |
Ngành đào tạo: quan hệ công chúng, chuyên Ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) Mã ngành: Khối xét: R25, R26 Tổng chỉ tiêu: |
Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển
- Khối A16: (Toán, Khoa học tự nhiên, Văn)
- Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
- Khối C03: (Văn, Toán, Lịch sử)
- Khối C15: (Văn, Toán, Khoa học xã hội)
- Khối C19: (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D14: (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D72: (Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
- Khối D78: (Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
- Khối R05: (Văn, Anh, Năng khiếu báo chí)
- Khối R06: (Văn, KHTN, Năng khiếu báo chí)
- Khối R07: (Văn, Toán, Năng khiếu ảnh báo chí)
- Khối R08: (Văn, Anh, Năng khiếu ảnh báo chí)
- Khối R09: (Văn, KHTN, Năng khiếu ảnh báo chí)
- Khối R11: (Văn, Toán, Năng khiếu quay phim truyền hình)
- Khối R12: (Văn, Anh, Năng khiếu quay phim truyền hình)
- Khối R13: (Văn, KHTN, Năng khiếu quay phim truyền hình)
- Khối R15: (Văn, Toán, Năng khiếu báo chí)
- Khối R16:(Văn, KHXH, Năng khiếu báo chí)
- Khối R17: (Văn, KHXH, Năng khiếu ảnh báo chí)
- Khối R18: (Văn, KHXH, Năng khiếu quay phim truyền hình)
- Khối R19: (Văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anhh, Năng khiếu báo chí)
- Khối R20: (Văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, Năng khiếu ảnh báo chí)
- Khối R21 gồm các môn (Văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, NK quay phim truyền hình)
- Khối R22: (Văn, Toán, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh)
- Khối R23: (Văn, Sử, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh)
- Khối R24: (Văn, Toán, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh)
- Khối R25: (Văn, KHTN, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh)
- Khối R26: (Văn, KHXH, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh)
Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Ở Đâu ?
MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:
Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền - Academy of Journalism & Communication (AJC)
- Thông tin Mã trường: HBT
- Loại hình đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Các Hệ đào tạo: Công lập
- Địa chỉ Liên hệ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
- Số Điện Thoại Liên hệ: (84-024) 37.546.963
- Email/ Hòm Thư: website@ajc.edu.vn
- Website: https://ajc.hcma.vn
- facebook.com/ajc.edu.vn/
Nội Dung Liên Quan:
- Công Bố Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Chính Thức
- Học Phí Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Cập Nhật Mới nhất
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất