Thông Báo Chính Thức Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2023

Mùa tuyển sinh đã đến, và thông tin về Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến mới nhất cho năm 2023 đã chính thức được cập nhật. Hãy sử dụng ngay tài khoản trường để tra cứu điểm chuẩn của bạn.

Mùa tuyển sinh đã đến, và với thông báo Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2023, bạn sẽ có cơ hội tìm hiểu chi tiết về tiêu chuẩn tuyển sinh và điểm số cụ thể cho các ngành học.

Thông Báo Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hiến

Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến Xét Theo Điểm Thi THPT 2023

THÔNG TIN TUYỂN SINH

Ngành xét tuyển: Công nghệ thông tin

Mã Tuyển Sinh: 7480201

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn: 23.51

Ngành xét tuyển: Khoa học máy tính

Mã Tuyển Sinh: 7480101

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 16.15

Ngành xét tuyển: Truyền thông đa phương tiện

Mã Tuyển Sinh: 7320104

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 24.03

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã Tuyển Sinh: 7520207

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn: 15.15

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh

Mã Tuyển Sinh: 7340101

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn: 17

Ngành xét tuyển: Kinh doanh thương mại

Mã Tuyển Sinh: 7340121

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn: 15.4

Ngành xét tuyển: Công nghệ tài chính

Mã Tuyển Sinh: 7340205

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn: 15.75

Ngành xét tuyển: Marketing

Mã Tuyển Sinh: 7340115

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn: 23

Ngành xét tuyển: Tài chính - Ngân hàng

Mã Tuyển Sinh: 7340201

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 23

Ngành xét tuyển: Kế toán

Mã Tuyển Sinh: 7340301

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 23

Ngành xét tuyển: Luật

Mã Tuyển Sinh: 7380101

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 16.05

Ngành xét tuyển: Thương mại điện tử

Mã Tuyển Sinh: 7340122

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn: 23

Ngành xét tuyển: Kinh tế

Mã Tuyển Sinh: 7310101

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 16

Ngành xét tuyển: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã Tuyển Sinh: 7510605

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 23.5

Ngành xét tuyển: Công nghệ sinh học

Mã Tuyển Sinh: 7420201

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 16.15

Ngành xét tuyển: Công nghệ thực phẩm

Mã Tuyển Sinh: 7540101

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 16.4

Ngành xét tuyển: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã Tuyển Sinh: 7810103

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 22.5

Ngành xét tuyển: Quản trị khách sạn

Mã Tuyển Sinh: 7810201

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 23.5

Ngành xét tuyển: Du lịch

Mã Tuyển Sinh: 7810101

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 17

Ngành xét tuyển: Xã hội học

Mã Tuyển Sinh: 7310301

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn: 16.5

Ngành xét tuyển: Tâm lý học

Mã Tuyển Sinh: 7310401

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 23.5

Ngành xét tuyển: Quan hệ công chúng

Mã Tuyển Sinh: 7320108

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 24

Ngành xét tuyển: Văn học

Mã Tuyển Sinh: 7229030

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 16.3

Ngành xét tuyển: Việt Nam học

Mã Tuyển Sinh: 7310630

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 18

Điểm Chuẩn: 18

Ngành xét tuyển: Văn hóa học

Mã Tuyển Sinh: 7229040

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 18

Điểm Chuẩn: 19

Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Anh

Mã Tuyển Sinh: 7220201

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn: 24

Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Nhật

Mã Tuyển Sinh: 7220209

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 16

Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã Tuyển Sinh: 7220204

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 23.51

Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Pháp

Mã Tuyển Sinh: 7220203

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn: 17.25

Ngành xét tuyển: Đông phương học

Mã Tuyển Sinh: 7310608

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 16

Điểm Chuẩn: 17

Ngành xét tuyển: Điều dưỡng

Mã Tuyển Sinh: 7720301

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 19

Điểm Chuẩn: 19.5

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật môi trường

Mã Tuyển Sinh: 7520320

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: 15

Điểm Chuẩn: 18

Ngành xét tuyển: Thanh nhạc

Mã Tuyển Sinh: 7210205

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): N00 - Xét tuyển môn Văn

Điểm xét tuyển: 5

Ngành xét tuyển: Thanh nhạc

Mã Tuyển Sinh: 7210205

Xét tuyển các tổ Hợp môn:  

(chọn 1 trong 4 tổ hợp): N00 - Thi tuyển môn cơ sở ngành

Điểm xét tuyển: 5

Ngành xét tuyển: Thanh nhạc

Mã Tuyển Sinh: 7210205

Xét tuyển các tổ Hợp môn:  

(chọn 1 trong 4 tổ hợp):N00 - Thi tuyển môn chuyên ngành.

Điểm xét tuyển: 7

Ngành xét tuyển: Piano

Mã Tuyển Sinh: 7210208

Xét tuyển các tổ Hợp môn: (chọn 1 trong 4 tổ hợp): N00 - Xét tuyển môn Văn

Điểm xét tuyển: 5

Ngành xét tuyển: Piano

Mã Tuyển Sinh: 7210208

Xét tuyển các tổ Hợp môn:  

(chọn 1 trong 4 tổ hợp): N00 - Thi tuyển môn cơ sở ngành

Điểm xét tuyển: 5

Ngành xét tuyển: Piano

Mã Tuyển Sinh: 7210208

Xét tuyển các tổ Hợp môn:  

(chọn 1 trong 4 tổ hợp): N00 - Thi tuyển môn chuyên ngành.

Điểm xét tuyển: 7

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ Trường Văn Hiến Năm 2023

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ THPT Như sau:

THÔNG TIN CAC NGÀNH XÉT TUYỂN

Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Anh (*)

Mã Tuyển Sinh: 7220201

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01,D01,D14.D15

Điểm Học Bạ THPT: 25,25

Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã Tuyển Sinh: 7220204

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01,D01,D04,D14

Điểm Học Bạ THPT: 19,5

Ngành xét tuyển: Đông phương học

Mã Tuyển Sinh: 7310608

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01, D06,D14,D15

Điểm Học Bạ THPT: 18,5

Ngành xét tuyển: Công nghệ thông tin

Mã Tuyển Sinh: 7480201

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00,A01,D01,D07

Điểm Học Bạ THPT: 19

Ngành xét tuyển: Luật kinh tế

Mã Tuyển Sinh: 7380107

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01,D01,D15,D66

Điểm Học Bạ THPT: 18

Ngành xét tuyển: Luật

Mã Tuyển Sinh: 7380101

Xét tuyển các tổ Hợp môn: C00,D01,D15,D66

Điểm Học Bạ THPT: 18

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh (*)

Mã Tuyển Sinh: 7340101

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01,D01,D07,D11

Điểm Học Bạ THPT: 25

Ngành xét tuyển: Kinh doanh quốc tế (*)

Mã Tuyển Sinh: 7340120

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01,D01,D07,D11

Điểm Học Bạ THPT: 25

Ngành xét tuyển: Quản trị dịch vu du lịch và lữ hành (*)

Mã Tuyển Sinh: 7810103

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01,D01,D14,D15

Điểm Học Bạ THPT: 24,5

Ngành xét tuyển: Quản trị khách sạn(*)

Mã Tuyển Sinh: 7810201

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01,D01,D14,D15

Điểm Học Bạ THPT: 24,5

Ngành xét tuyển: Quan hệ quốc tế (*)

Mã Tuyển Sinh: 7310206

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01,D01,D14,D15

Điểm Học Bạ THPT: 25

Ngành xét tuyển: Tài chính-ngân hàng

Mã Tuyển Sinh: 7340201

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01,D01,D07,D11

Điểm Học Bạ THPT: 18

Ngành xét tuyển: Kế toán

Mã Tuyển Sinh: 7340301

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01,D01,D07,D11

Điểm Học Bạ THPT: 18

Tìm hiểu về các ngành nghề Đại Học Văn Hiến đào tạo:

Tìm hiểu: Ngành xã hội học

Tìm hiểu: Ngành Việt Nam học

Tìm hiểu: Ngành văn hóa học

Tìm hiểu: Ngành truyền thông đa phương tiện

Tìm hiểu: Ngành thương mại điện tử

Tìm hiểu: Ngành thanh nhạc

Tìm hiểu: Ngành tâm lý học

Tìm hiểu: Ngành tài chính - Ngân hàng

Tìm hiểu: Ngành văn học

Tìm hiểu: Ngành quản trị kinh doanh

Tìm hiểu: Ngành quản trị khách sạn

Tìm hiểu: Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tìm hiểu: Ngành quan hệ công chúng

Tìm hiểu: Ngành piano

Tìm hiểu: Ngành ngôn ngữ Trung Quốc

Tìm hiểu: Ngành ngôn ngữ Pháp

Tìm hiểu: Ngành ngôn ngữ Nhật

Tìm hiểu: Ngành ngôn ngữ Anh

Tìm hiểu: Ngành luật

Tìm hiểu: Ngành logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Tìm hiểu: Ngành kỹ thuật điện tử - viễn thông

Tìm hiểu: Ngành kinh tế

Tìm hiểu: Ngành khoa học máy tính

Tìm hiểu: Ngành kế toán

Tìm hiểu: Ngành giáo dục mầm non

Tìm hiểu: Ngành du lịch

Tìm hiểu: Ngành Đông phương học

Tìm hiểu: Ngành điều dưỡng

Tìm hiểu: Ngành công nghệ thực phẩm

Tìm hiểu: Ngành công nghệ thông tin

Tìm hiểu: Ngành công nghệ sinh học

Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến Xét Theo Điểm Thi THPT 2021

Ngành công nghệ thông tin
Mã ngành : 7480201

Điểm chuẩn: 19,00

Ngành khoa học máy tính

Mã ngành : 7480101

Điểm chuẩn: 16,05

Ngành truyền thông đa phương tiện

Mã ngành : 7520207

Điểm chuẩn:

Ngành kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành : 7520207

Điểm chuẩn: 16,05

Ngành quản trị kinh doanh

Mã ngành : 7340101

Điểm chuẩn: 19,00

Ngành tài chính - Ngân hàng

Mã ngành : 7340201

Điểm chuẩn: 19,00

Ngành kế toán

Mã ngành : 7340301

Điểm chuẩn: 19,00

Ngành luật

Mã ngành : 7380101

Điểm chuẩn:

Ngành thương mại điện tử

Mã ngành : 7340122

Điểm chuẩn:

Ngành kinh tế

Mã ngành : 7310101

Điểm chuẩn:

Ngành logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành : 7510605

Điểm chuẩn: 19,00

Ngành công nghệ sinh học

Mã ngành : 7510605

Điểm chuẩn: 19,00

Ngành công nghệ thực phẩm

Mã ngành : 7540101

Điểm chuẩn: 16,50

Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành : 7810103

Điểm chuẩn: 18,00

Ngành quản trị khách sạn

Mã ngành : 7810201

Điểm chuẩn: 18,00

Ngành du lịch

Mã ngành : 7810101

Điểm chuẩn: 18,00

Ngành điều dưỡng

Mã ngành : 7720301

Điểm chuẩn:

Ngành xã hội học

Mã ngành : 7310301

Điểm chuẩn: 16,00

Ngành tâm lý học

Mã ngành : 7310401

Điểm chuẩn: 18,50

Ngành quan hệ công chúng

Mã ngành : 7320108

Điểm chuẩn: 18,00

Ngành văn học

Mã ngành : 7229030

Điểm chuẩn: 16,00

Ngành Việt Nam học

Mã ngành : 7310630

Điểm chuẩn: 20,00

Ngành văn hóa học

Mã ngành : 7229040

Điểm chuẩn: 20,00

Ngành ngôn ngữ Anh

Mã ngành : 7220201

Điểm chuẩn: 19,00

Ngành ngôn ngữ Nhật

Mã ngành : 7220209

Điểm chuẩn: 17,50

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành : 7220204

Điểm chuẩn: 19,00

Ngành ngôn ngữ Pháp

Mã ngành : 7220203

Điểm chuẩn: 20,50

Ngành Đông phương học

Mã ngành : 7310608

Điểm chuẩn: 18,00

Ngành thanh nhạc

Mã ngành : 7210205

Điểm chuẩn: 17,00

Ngành piano

Mã ngành : 7210208

Điểm chuẩn: 17,00

Ngành giáo dục mầm non

Mã ngành : 7140201

Điểm chuẩn:

Kết luận : Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Văn Hiến 2021 do Chọn trường 247 thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.