Thông Báo Chính Thức Điểm chuẩn Đại học Thuỷ Lợi 2023
Trường Đại học Thủy lợi luôn chào đón những tân sinh viên đầy khát vọng. Đừng bỏ lỡ cơ hội đọc bài viết này để cập nhật thông tin về Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi và các mã ngành đào tạo tại trường.
Điểm Chuẩn là cơ hội để bạn chuẩn bị tốt hơn cho tương lai học tập và nghề nghiệp trong lĩnh vực nguồn nước và môi trường. Thông tin về Điểm Chuẩn Đại học Thuỷ Lợi 2023 sẽ giúp bạn sẵn sàng cho một hành trình đại học đầy triển vọng và ý nghĩa.
Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Ngành xét tuyển: Công nghệ thông tin Mã Tuyển Sinh: TLA106 Điểm Chuẩn: 25.89 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.6 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 7 |
Ngành xét tuyển: Hệ thống thông tin Mã Tuyển Sinh: TLA116 Điểm Chuẩn: 24.31 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.4 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 6 |
Ngành xét tuyển: Kỹ thuật phần mềm Mã Tuyển Sinh: TLA117 Điểm Chuẩn: 24.68 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.0 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 5 |
Ngành xét tuyển: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Mã Tuyển Sinh: TLA126 Điểm Chuẩn: 23.90 Tiêu chí phụ 1: Điếm Toán > 7.8 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 1 |
Ngành xét tuyển: An ninh mạng Mã Tuyển Sinh: TLA127 Điểm Chuẩn: 24.21 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.0 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 1 |
Ngành xét tuyển: Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) Mã Tuyển Sinh: TLA105 Điểm Chuẩn: 45039 Tiêu chí phụ 1: Điếm Toán > 7.8 Tiêu chí phụ 2: TTNV<6 |
Ngành xét tuyển: Kỹ thuật cơ điện tử Mã Tuyển Sinh: TLA120 Điểm Chuẩn: 24.31 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.4 Tiêu chí phụ 2: TTNV<2 |
Ngành xét tuyển: Kỳ thuật ô tô Mã Tuyển Sinh: TLA123 Điểm Chuẩn: 24.30 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.8 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 14 |
Ngành xét tuyển: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã Tuyển Sinh: TLA101 Điểm Chuẩn: 18.15 Tiêu chí phụ 1: Điếm Toán > 6.4 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 1 |
Ngành xét tuyển: Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) Mã Tuyển Sinh: TLA104 Điểm Chuẩn: 21.00 Tiêu chí phụ 1: Tiêu chí phụ 2: |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật xây dựng Mã Tuyển Sinh: TLA111 Điểm Chuẩn: 22.45 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.2 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 2 |
Ngành xét tuyển: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã Tuyển Sinh: TLA113 Điểm Chuẩn: 19.20 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 6.4 Tiêu chí phụ 2: TTNV<2 |
Ngành xét tuyển: Quản lý xây dựng Mã Tuyển Sinh: TLA114 Điểm Chuẩn: 45221 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 6.6 Tiêu chí phụ 2: TTNV<4 |
Ngành xét tuyển: Kỹ thuật điện Mã Tuyển Sinh: TLA112 Điểm Chuẩn: 23.35 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.6 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 2 |
Ngành xét tuyển: Kinh tế số Mã Tuyển Sinh: TLA410 Điểm Chuẩn: 24.49 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.2 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 6 |
Ngành xét tuyển: Kỹ thuật tài nguyên nước Mã Tuyển Sinh: TLA102 Điểm Chuẩn: 18.00 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 4.6 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 1 |
Ngành xét tuyển: Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) Mã Tuyển Sinh: TLA103 Điểm Chuẩn: 19.15 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 5.4 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 8 |
Ngành xét tuyển: Kỹ thuật cấp thoát nước Mã Tuyển Sinh: TLA107 Điểm Chuẩn: 18.15 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 5.6 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 1 |
Ngành xét tuyển: Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) Mã Tuyển Sinh: TLA110 Điểm Chuẩn: 20.85 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.2 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 6 |
Ngành xét tuyển: Luật Mã Tuyển Sinh: TLA301 Điểm Chuẩn: 23.72 Tiêu chí phụ 1: Điếm Toán > 8.2 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 7 |
Ngành xét tuyển: Luật kinh tế Mã Tuyển Sinh: TLA302 Điểm Chuẩn: 23.47 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 4.4 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 3 |
Ngành xét tuyển: Kỹ thuật môi trường Mã Tuyển Sinh: TLA109 Điểm Chuẩn: 45066 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.6 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 10 |
Ngành xét tuyển: Kỹ thuật hóa học Mã Tuyển Sinh: TLA118 Điểm Chuẩn: 20.15 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.4 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 8 |
Ngành xét tuyển: Công nghệ sinh học Mã Tuyển Sinh: TLA119 Điểm Chuẩn: 20.95 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.2 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 2 |
Ngành xét tuyển: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) Mã Tuyển Sinh: TLA201 Điểm Chuẩn: 21.00 Tiêu chí phụ 1: Tiêu chí phụ 2: |
Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Anh Mã Tuyển Sinh: TLA203 Điểm Chuẩn: 23.24 Tiêu chí phụ 1: Điểm Tiếng Anh >7.6 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 2 |
Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã Tuyển Sinh: TLA204 Điểm Chuẩn: 24.45 Tiêu chí phụ 1: Tiêu chí phụ 2: |
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ Trường Đại học Thuỷ Lợi Năm 2023
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ THPT Như sau:
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã Tuyển Sinh: TLA106 Tên Ngành: công nghệ thông tin Điểm Học Bạ THPT: 29.50 |
Mã Tuyển Sinh: TLA16 Tên Ngành: hệ thống thông tin Điểm Học Bạ THPT: 28.51 |
Mã Tuyển Sinh: TLA017 Tên Ngành: kĩ thuật phần mềm Điểm Học Bạ THPT: 28.50 |
Mã Tuyển Sinh: TLA126 Tên Ngành: trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Điểm Học Bạ THPT: 28.50 |
Mã Tuyển Sinh: TLA127 Tên Ngành: an ninh mạng Điểm Học Bạ THPT: 28.50 |
Mã Tuyển Sinh: TLA105 Tên Ngành: Nhóm ngành kĩ thuật cơ khí ( gồm các ngành kĩ thuật cơ khí công nghệ chế tạo máy ) Điểm Học Bạ THPT: 24.75 |
Mã Tuyển Sinh: TLA120 Tên Ngành: kĩ thuật cơ điện tử Điểm Học Bạ THPT: 27.23 |
Mã Tuyển Sinh: TLA123 Tên Ngành: kỹ thuật ô tô Điểm Học Bạ THPT: 27.67 |
Mã Tuyển Sinh: TLA101 Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng công trình thủy Điểm Học Bạ THPT: 21.00 |
Mã Tuyển Sinh: TLA104 Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (kĩ thuật xây dựng) Điểm Học Bạ THPT: 22.00 |
Mã Tuyển Sinh: TLA111 Tên Ngành: công nghệ kĩ thuật xây dựng Điểm Học Bạ THPT: 24.00 |
Mã Tuyển Sinh: TLA113 Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm Học Bạ THPT: 21.00 |
Mã Tuyển Sinh: TLA114 Tên Ngành: quản lý xây dựng Điểm Học Bạ THPT: 25.50 |
Mã Tuyển Sinh: TLA112 Tên Ngành: kĩ thuật điện Điểm Học Bạ THPT: 26.00 |
Mã Tuyển Sinh: TLA121 Tên Ngành: kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Điểm Học Bạ THPT: 28.00 |
Mã Tuyển Sinh: TLA124 Tên Ngành: kĩ thuật điện tử viễn thông Điểm Học Bạ THPT: 27.50 |
Mã Tuyển Sinh: TLA128 Tên Ngành: kĩ thuật robot và điều khiển thông minh Điểm Học Bạ THPT: 27.00 |
Mã Tuyển Sinh: TLA401 Tên Ngành: kinh tế Điểm Học Bạ THPT: 28.75 |
Mã Tuyển Sinh: TLA402 Tên Ngành: quản trị kinh doanh Điểm Học Bạ THPT: 28.75 |
Mã Tuyển Sinh: TLA403 Tên Ngành: kế toán Điểm Học Bạ THPT: 28.75 |
Mã Tuyển Sinh: TLA404 Tên Ngành: kinh tế xây dựng Điểm Học Bạ THPT: 26.50 |
Mã Tuyển Sinh: TLA405 Tên Ngành: thương mại điện tử Điểm Học Bạ THPT: 29.25 |
Mã Tuyển Sinh: TLA406 Tên Ngành: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Điểm Học Bạ THPT: 28.00 |
Mã Tuyển Sinh: TLA407 Tên Ngành: LOGISTIC và quản lý chuỗi cung ứng Điểm Học Bạ THPT: 29.50 |
Mã Tuyển Sinh: TLA408 Tên Ngành: tài chính ngân hàng Điểm Học Bạ THPT: 28.76 |
Mã Tuyển Sinh: TLA409 Tên Ngành: kiểm toán Điểm Học Bạ THPT: 28.76 |
Mã Tuyển Sinh: TLA410 Tên Ngành: kinh tế số Điểm Học Bạ THPT: 28.00 |
Mã Tuyển Sinh: TLA102 Tên Ngành: kỹ thuật tài nguyên nước Điểm Học Bạ THPT: 21.03 |
Mã Tuyển Sinh: TLA103 Tên Ngành: tài nguyên nước và môi trường ( thủy văn học ) Điểm Học Bạ THPT: 21.01 |
Mã Tuyển Sinh: TLA107 Tên Ngành: kĩ thuật cấp thoát nước Điểm Học Bạ THPT: 21.02 |
Mã Tuyển Sinh: TLA110 Tên Ngành: xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (kĩ thuật cơ sở hạ tầng ) Điểm Học Bạ THPT: 22 |
Mã Tuyển Sinh: TLA301 Tên Ngành: luật Điểm Học Bạ THPT: 29.03 |
Mã Tuyển Sinh: TLA302 Tên Ngành: luật kinh tế Điểm Học Bạ THPT: 29.50 |
Mã Tuyển Sinh: TLA109 Tên Ngành: kĩ thuật môi trường Điểm Học Bạ THPT: 22.00 |
Mã Tuyển Sinh: TLA118 Tên Ngành: kĩ thuật hóa học Điểm Học Bạ THPT: 23.00 |
Mã Tuyển Sinh: TLA119 Tên Ngành: công nghệ sinh học Điểm Học Bạ THPT: 25.00 |
Mã Tuyển Sinh: TLA201 Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng ( chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh ) Điểm Học Bạ THPT: 22.00 |
Mã Tuyển Sinh: TLA203 Tên Ngành: ngôn ngữ Anh Điểm Học Bạ THPT: 28.50 |
Mã Tuyển Sinh: TLA204 Tên Ngành: ngôn ngữ Trung Quốc Điểm Học Bạ THPT: 28.51 |
Tìm hiểu về các ngành nghề Đại Học Thủy Lợi đào tạo:
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ thông tin
Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước_CTTT
Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ sinh học
Tìm hiểu: Ngành Kế toán
Tìm hiểu: Ngành Kinh tế
Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước
Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật cơ điện tử
Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật điện
Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật hóa học
Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật ô tô
Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật xây dựng
Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật xây dựng _CTTT
Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Tìm hiểu: Ngành Quản lý xây dựng
Tìm hiểu: Ngành Quản trị kinh doanh
Tìm hiểu: Ngành Thủy văn học
Tìm hiểu: Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành: Ngành Kỹ thuật cơ khí, Ngành Công nghệ chế tạo máy
Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022
Sau đây là thông tin điểm chuẩn của trường chi tương ứng với từng ngành nghề, chi tiết như sau:
Cơ sở Hà nội
Kỹ thuật xây dựng _CTTT Mã ngành: TLA201 Điểm chuẩn: 20.85 |
Mã ngành: TLA202 Điểm chuẩn: 17.35 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: TLA101 Điểm chuẩn: 17.05 |
Mã ngành: TLA104 Điểm chuẩn: 20.75 |
Mã ngành: TLA111 Điểm chuẩn: 21.75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: TLA113 Điểm chuẩn: 17.35 |
Mã ngành: TLA102 Điểm chuẩn: 17.35 |
Mã ngành: TLA107 Điểm chuẩn: 17.00 |
Mã ngành: TLA110 Điểm chuẩn: 18.00 |
Mã ngành: TLA103 Điểm chuẩn: 17.40 |
Mã ngành: TLA118 Điểm chuẩn: 17.65 |
Mã ngành: TLA119 Điểm chuẩn: 18.20 |
Mã ngành: TLA106 Điểm chuẩn: 26.60 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: TLA105 Điểm chuẩn: 24.00 |
Mã ngành: TLA123 Điểm chuẩn: 24.55 |
Mã ngành: TLA120 Điểm chuẩn: 24.60 |
Mã ngành: TLA112 Điểm chuẩn: 22.20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: TLA121 Điểm chuẩn: 25.00 |
Mã ngành: TLA114 Điểm chuẩn: 22.05 |
Mã ngành: TLA401 Điểm chuẩn: 25.15 |
Mã ngành: TLA402 Điểm chuẩn: 25.00 |
Mã ngành: TLA403 Điểm chuẩn: 24.6524.95 |
Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Xét Theo Học Bạ 2022
Kỹ thuật xây dựng _CTTT Mã ngành: TLA201 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.03 |
Kỹ thuật tài nguyên nước_CTTT Mã ngành: TLA202 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: TLA101 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.06 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: TLA104 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.61 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Mã ngành: TLA111 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.10 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: TLA113 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.10 |
Kỹ thuật tài nguyên nước Mã ngành: TLA102 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.17 |
Kỹ thuật cấp thoát nước Mã ngành: TLA107 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.06 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành: TLA110 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.15 |
Thủy văn học Mã ngành: TLA103 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.09 |
Kỹ thuật hóa học Mã ngành: TLA118 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.20 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: TLA119 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.18 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: TLA106 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.00 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: TLA105 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.01 |
Kỹ thuật ô tô Mã ngành: TLA123 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.50 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: TLA120 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.50 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: TLA112 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.02 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: TLA121 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.50 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: TLA114 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.0 |
Kinh tế Mã ngành: TLA401 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.00 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: TLA402 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.50 |
Kế toán Mã ngành: TLA403 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.50 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi 2023 do Chọn trường 247 thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất