Thông Báo Chính Thức Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2023

Mức điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 cho 18 ngành nghề hệ Đại học chính quy vừa được Ban giám hiệu thông báo. Các thí sinh quan tâm có thể tìm hiểu thêm thông tin chi tiết tại đây!

Thông báo điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2024 mang theo một sứ mệnh quan trọng: định hướng và xác định những cơ hội trong tương lai học tập. Các thí sinh cũng như gia đình họ sẽ tìm thấy trong thông tin này sự hỗ trợ quan trọng để đưa ra quyết định hợp lý và chuẩn bị cho tương lai học tập

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 mới nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội II Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã Tuyển Sinh: 7140201

Ngành xét tuyển: Giáo dục Mầm non

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 23.75

Mã Tuyển Sinh: 7140202

Ngành xét tuyển: Giáo dục Tiểu học

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 45011

Mã Tuyển Sinh: 7140204

Ngành xét tuyển: Giáo dục Công dân

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 26.68

Mã Tuyển Sinh: 7140206

Ngành xét tuyển: Giáo dục Thể chất

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 21

Mã Tuyển Sinh: 7140208

Ngành xét tuyển: Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 25.57

Mã Tuyển Sinh: 7140209

Ngành xét tuyển: Sư phạm Toán học

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 26.28

Mã Tuyển Sinh: 7140210

Ngành xét tuyển: Sư phạm Tin học

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 45129

Mã Tuyển Sinh: 7140211

Ngành xét tuyển: Sư phạm Vật lý

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 45071

Mã Tuyển Sinh: 7140212

Ngành xét tuyển: Sư phạm Hóa học

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 25.29

Mã Tuyển Sinh: 7140213

Ngành xét tuyển: Sư phạm Sinh học

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 24.49

Mã Tuyển Sinh: 7140217

Ngành xét tuyển: Sư phạm Ngữ văn

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 27.47

Mã Tuyển Sinh: 7140218

Ngành xét tuyển: Sư phạm Lịch sử

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 28.58

Mã Tuyển Sinh: 7140231

Ngành xét tuyển: Sư phạm Tiếng Anh

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 26.25

Mã Tuyển Sinh: 7140249

Ngành xét tuyển: Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 27.43

Mã Tuyển Sinh: 7220201

Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Anh

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 44982

Mã Tuyển Sinh: 7220204

Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Trung Quốc

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 24.63

Mã Tuyển Sinh: 7310630

Ngành xét tuyển: Việt Nam học

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 45032

Mã Tuyển Sinh: 7420201

Ngành xét tuyển: Công nghệ Sinh học

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 15

Mã Tuyển Sinh: 7480201

Ngành xét tuyển: Công nghệ Thông tin

Điểm Chuẩn: (thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội II Năm 2023

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ THPT Như sau:

1. Khối ngành đào tạo cử nhân Sư phạm

THÔNG TIN NGÀNH

Mã Tuyển Sinh: 7140201

Ngành xét tuyển: Giáo dục mầm non

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404:

-PT200:

-PT406: 24.2

Mã Tuyển Sinh: 7140202

Ngành xét tuyển: Giáo dục tiểu học

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 22.5

-PT200: 29.28

-PT406:

Mã Tuyển Sinh: 7140204

Ngành xét tuyển: Giáo dục công dân

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 17.3

-PT200: 28.07

-PT406:

Mã Tuyển Sinh: 7140206

Ngành xét tuyển: Giáo dục thể chất

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404:

-PT200:

-PT406: 23.55

Mã Tuyển Sinh: 7140208

Ngành xét tuyển: Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 19.4

-PT200: 27.88

-PT406:

Mã Tuyển Sinh: 7140209

Ngành xét tuyển: Sư phạm Toán học

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 27.75

-PT200: 29.67

-PT406:

Mã Tuyển Sinh: 7140210

Ngành xét tuyển: Sư phạm Tin học

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 19.4

-PT200: 27.1

-PT406:

Mã Tuyển Sinh: 7140211

Ngành xét tuyển: Sư phạm Vật lý

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 22.45

-PT200: 29.05

-PT406:

Mã Tuyển Sinh: 7140212

Ngành xét tuyển: Sư phạm Hóa học

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 21.85

-PT200: 29.28

-PT406:

Mã Tuyển Sinh: 7140213

Ngành xét tuyển: Sư phạm Sinh học

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 19.7

-PT200: 28.46

-PT406:

Mã Tuyển Sinh: 7140217

Ngành xét tuyển: Sư phạm Ngữ văn

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 26.64

-PT200: 29.1

-PT406:

Mã Tuyển Sinh: 7140218

Ngành xét tuyển: Sư phạm lịch sử

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 26.71

-PT200: 28.7

-PT406:

Mã Tuyển Sinh: 7140231

Ngành xét tuyển: Sư phạm Tiếng Anh

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 22.8

-PT200: 28.92

-PT406:

Mã Tuyển Sinh: 7140247

Ngành xét tuyển: Sư phạm Khoa học Tự nhiên ( Dự kiến)

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404:

-PT200:

-PT406:

Mã Tuyển Sinh: 7140249

Ngành xét tuyển: Sư phạm Lịch sử - Địa Lý

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 18.55

-PT200: 27.85

-PT406:

2. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài Sư phạm

THÔNG TIN NGÀNH

Mã Tuyển Sinh: 7220201

Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Anh

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 20.1

-PT200: 28.32

-PT406:

Mã Tuyển Sinh: 7220204

Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Trung Quốc

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 19.25

-PT200: 27.57

-PT406:

Mã Tuyển Sinh: 7310630

Ngành xét tuyển: Việt Nam học

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 15.0

-PT200: 25.94

-PT406:

Mã Tuyển Sinh: 7420201

Ngành xét tuyển: Công nghệ sinh học

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 17.05

-PT200: 23.33

-PT406:

Mã Tuyển Sinh: 7480201

Ngành xét tuyển: Công nghệ thông tin

Điểm xét học bạ (Thang điểm 30)

-PT404: 18.05

-PT200: 26.42

-PT406:

Tìm hiểu về các ngành nghề Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 đào tạo:

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ Thông tin

Tìm hiểu: Ngành Giáo dục Công dân

Tìm hiểu: Ngành Giáo dục Mầm non

Tìm hiểu: Ngành Giáo dục Thể chất

Tìm hiểu: Ngành Giáo dục Tiểu học

Tìm hiểu: Ngành Ngôn ngữ Anh

Tìm hiểu: Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Tìm hiểu: Ngành Sư phạm Hóa học

Tìm hiểu: Ngành Sư phạm Lịch sử

Tìm hiểu: Ngành Sư phạm Ngữ văn

Tìm hiểu: Ngành Sư phạm Sinh học

Tìm hiểu: Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Tìm hiểu: Ngành Sư phạm Tin học

Tìm hiểu: Ngành Sư phạm Toán học

Tìm hiểu: Ngành Sư phạm Vật lý

Tìm hiểu: Ngành Việt Nam học

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội II Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 mới nhất chính thức được công bố. Năm nay mức điểm chuẩn về cơ bản cao hơn năm ngoái. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của các ngành năm 2022.

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 34.95

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 37.17

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 35.28

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 30.03

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 34.07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 31.57

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm chuẩn: 24.3

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 38.67

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 36.32

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 33.43

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 32.83

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Điểm chuẩn: 34.92

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 25.5

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 32.73

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 32.75

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 25.37

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Sư Phạm Hà Nội II 2022

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.85

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.15

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.60

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211 

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.25

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.80

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.75

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm trúng tuyển học bạ: 33.25

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.75

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.25

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm trúng tuyển học bạ: 34.27

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm trúng tuyển học bạ: 31.38

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Điểm trúng tuyển học bạ: 36.50

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 29.25

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 38.20

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển học bạ: 37.54

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 31.45

Lời kết: Trên đây là danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn của trường đại học Sư Phạm Hà Nội 2 mới nhất do Chọn trường 247 thực hiện. 

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

 

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.