Thông Báo Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên 2023

Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên đã công bố mức Điểm chuẩn chính thức hệ đại học chính quy. Thí sinh nhanh tay tìm hiểu và định hình kế hoạch tương lai học tập.

Thí sinh và phụ huynh hãy cùng tìm hiểu chi tiết về Thông Báo Chính Thức Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên 2023. Mức điểm chuẩn sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về cơ hội học tập tại trường này.

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Ngành xét tuyển:   Chăn nuôi

Mã Tuyển Sinh: 7620105

Mã Tuyển Sinh: 7620105

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, C02, D01

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Chăn nuôi

Mã Tuyển Sinh: 7620105

Mã Tuyển Sinh: 762010511G

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, C02, D01

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú: Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang

Ngành xét tuyển:   Thú y

Mã Tuyển Sinh: 7640101

Mã Tuyển Sinh: 7640101

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, C02, D01

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Bất động sản

Mã Tuyển Sinh: 7340116

Mã Tuyển Sinh: 7340116

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A02, D10, C00

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Quàn lý đất đai

Mã Tuyển Sinh: 7850103

Mã Tuyển Sinh: 7850103

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D10, B00

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã Tuyển Sinh: 7850101

Mã Tuyển Sinh: 7850101

Xét tuyển các tổ Hợp môn: C00, D14, B00, A01

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã Tuyển Sinh: 7850101

Mã Tuyển Sinh: 7850101HG

Xét tuyển các tổ Hợp môn: C00, D14, B00, A01

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú: Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tình Hà Giang

Ngành xét tuyển:   Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã Tuyển Sinh: 7510406

Mã Tuyển Sinh: 7510406

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, A09, A07

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Khoa học môi trường

Mã Tuyển Sinh: 7440301

Mã Tuyển Sinh: 7440301

Xét tuyển các tổ Hợp môn: D01, B00, A09, A07

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Khoa học môi trường (Khoa học và qưản lý môi trường - Chương trình tiên tiến)

Mã Tuyển Sinh: 7440301

Mã Tuyển Sinh: 7440301_CTTT

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, A01, D10

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 16

- Điểm Học Bạ THPT: 16

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Quản lý thông tin

Mã Tuyển Sinh: 7320205

Mã Tuyển Sinh: 7320205

Xét tuyển các tổ Hợp môn: D01, D84, A07, C20

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Kinh doanh quốc tế

Mã Tuyển Sinh: 7340120

Mã Tuyển Sinh: 7340120

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, C02, A01

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Kinh doanh quốc tế

Mã Tuyển Sinh: 7340120

Mã Tuyển Sinh: 7340120HG

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, C02, A01

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú: Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang

Ngành xét tuyển:   Kinh tế nông nghiệp

Mã Tuyển Sinh: 7620115

Mã Tuyển Sinh: 7620115

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, C02

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)

Mã Tuyển Sinh: 7620115

Mã Tuyển Sinh: 7620115_CTTT

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, A01, D01

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 16

- Điểm Học Bạ THPT: 16

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Phát triển nông thôn

Mã Tuyển Sinh: 7620116

Mã Tuyển Sinh: 7620116

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, C02, B02

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Công nghệ sinh học

Mã Tuyển Sinh: 7420201

Mã Tuyển Sinh: 7420201

Xét tuyển các tổ Hợp môn: B00, B02, B03, B05

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Cồng nghệ thực phẩm

Mã Tuyển Sinh: 7540101

Mã Tuyển Sinh: 7540101

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, C02, D01

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

Mã Tuyển Sinh: 7540101

Mã Tuyển Sinh: 7540101_CTTT

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, D08, D01

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 16

- Điểm Học Bạ THPT: 16

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Đảm bảo chất lương và an toàn thực phẩm

Mã Tuyển Sinh: 7540106

Mã Tuyển Sinh: 7540106

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, D01, D07

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Khoa học cây trồng

Mã Tuyển Sinh: 7620110

Mã Tuyển Sinh: 7620110

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, C02

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Khoa học cây trồng

Mã Tuyển Sinh: 7620110

Mã Tuyển Sinh: 7620110HG

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, C02

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú: Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang

Ngành xét tuyển:   Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao)

Mã Tuyển Sinh: 7620101

Mã Tuyển Sinh: 7620101

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, C02, B02

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao)

Mã Tuyển Sinh: 7620101

Mã Tuyển Sinh: 7620101HG

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, C02, B02

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú: Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang

Ngành xét tuyển:   Lâm sinh

Mã Tuyển Sinh: 7620205

Mã Tuyển Sinh: 7620205

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A09, A15, B02, C14

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Quàn lý tài nguyên rừng

Mã Tuyển Sinh: 7620211

Mã Tuyển Sinh: 7620211

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01, A14, B03, B00

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

Mã Tuyển Sinh: 7549002

Mã Tuyển Sinh: 7549002

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, B08, D07

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

Mã Tuyển Sinh: 7549002

Mã Tuyển Sinh: 7549002HG

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, B08, D07

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú: Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang

Ngành xét tuyển:   Công nghệ chế biến lâm sản

Mã Tuyển Sinh: 7549001

Mã Tuyển Sinh: 7549001

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A17, A01, A10

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 15

- Điểm Học Bạ THPT: 15

Ghi chú:

Ngành xét tuyển:   Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến)

Mã Tuyển Sinh: 7810204

Mã Tuyển Sinh: 7810204

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, A01, D01

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn: 16

- Điểm Học Bạ THPT: 16

Ghi chú:

Tìm hiểu về các ngành nghề Đại Học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên đào tạo:

Tìm hiểu: Ngành Bất động sản

Tìm hiểu: Ngành Chăn nuôi 

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ chế biến lâm sản

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ sinh học

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ thực phẩm

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ thực phẩm

Tìm hiểu: Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Tìm hiểu: Ngành Khoa học cây trồng

Tìm hiểu: Ngành Khoa học môi trường

Tìm hiểu: Ngành Kinh doanh quốc tế

Tìm hiểu: Ngành Kinh tế nông nghiệp

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Tìm hiểu: Ngành Lâm sinh

Tìm hiểu: Ngành Nông nghiệp công nghệ cao

Tìm hiểu: Ngành Quản lý đất đai

Tìm hiểu: Ngành Quản lý tài nguyên rừng

Tìm hiểu: Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Tìm hiểu: Ngành Quản lý thông tin

Tìm hiểu: Ngành Thú y

Tìm hiểu: Ngành Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên

Tìm hiểu: Ngành Khoa học và quản lý môi trường

Tìm hiểu: Ngành Kinh tế kỹ thuật nông nghiệp

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn: 16.50

Điểm thi ĐGNL: 55

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn: 15.00

Điểm thi ĐGNL: 55

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 15.00

Điểm thi ĐGNL: 55

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn: 15.00

Điểm thi ĐGNL: 55

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn: 20.00

Điểm thi ĐGNL: 55

Chăn nuôi 

Mã ngành: 7620105

Điểm chuẩn: 15.50

Điểm thi ĐGNL: 55

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Điểm chuẩn: 15.00

Điểm thi ĐGNL: 55

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Điểm chuẩn: 15.00

Điểm thi ĐGNL: 55

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Điểm chuẩn: 15.00

Điểm thi ĐGNL: 55

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Điểm chuẩn: 20.00

Điểm thi ĐGNL: 55

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Điểm chuẩn: 20.00

Điểm thi ĐGNL: 55

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn: 16.50

Điểm thi ĐGNL: 55

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 16.50

Điểm thi ĐGNL: 55

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Điểm chuẩn: 17.00

Điểm thi ĐGNL: 55

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7905419_ CTTT

Điểm chuẩn: 19.00

Điểm thi ĐGNL: 55

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7906425

Điểm chuẩn: 15.00

Điểm thi ĐGNL: 55

Khoa học và quản lý môi trường

Mã ngành: 7904492_ CTTT

Điểm chuẩn: 19.00

Điểm thi ĐGNL: 55

Thú y

Mã ngành: 7640101_ CLC

Điểm chuẩn: 15.50

Điểm thi ĐGNL: 55

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 18.50

Điểm thi ĐGNL: 55

Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620101

Điểm chuẩn: 20.00

Điểm thi ĐGNL: 55

Kinh tế kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7906425_CTTT

Điểm chuẩn: 15.00

Điểm thi ĐGNL: 55

Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên

Mã ngành: 7549002

Điểm chuẩn: 15.00

Điểm thi ĐGNL: 55

Lời kết: Trên đây là những thông tin điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên do Chọn trường 247 cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

 

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.