Thông Báo Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Khoa học Xã Hội Và Nhân văn TP HCM 2023

Đại Học Khoa học Xã Hội Và Nhân văn TP HCM 2023 giới thiệu về điểm chuẩn và những chương trình đào tạo đa dạng,  môi trường học tập tạo điều kiện thuận lợi cho sự sáng tạo và nghiên cứu.

Thông tin về điểm chuẩn và nguyện vọng tại Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí Minh mang sự quan trọng vô cùng đối với thí sinh và phụ huynh. Đây là cơ hội nhằm đưa ra quyết định đúng đắn và chuẩn bị cho tương lai học tập của mình.

Thông Báo Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn TPHCM 

Theo kế hoạch tuyển sinh Trường thực hiện ciêu sinh theo 4 phương thức đó là xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia chiếm 70% tổng chỉ tiêu; tuyển thẳng; xét tuyển theo Quy định riêng của Đại học Quốc gia HCM và dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực SAT.

Điểm Chuẩn Xét Theo Điểm Thi THPTQG Đại Học Khoa học Xã Hội Và Nhân văn TP HCM Năm 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Ngành xét tuyển: Báo chí
 Mã Tuyển Sinh: QHX01
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 25,5
 - Điểm khối C00: 28,5
 - Điểm khối D01: 26
 - Điểm khối D04: 26
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 26,5

Ngành xét tuyển: Chính trị học
 Mã Tuyển Sinh: QHX02
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 23
 - Điểm khối C00: 26,25
 - Điểm khối D01: 24
 - Điểm khối D04: 24,7
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24,6

Ngành xét tuyển: Công tác xã hội
 Mã Tuyển Sinh: QHX03
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 23,75
 - Điểm khối C00: 26,3
 - Điểm khối D01: 24,8
 - Điểm khối D04: 24
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25

Ngành xét tuyển: Đông Nam Á học
 Mã Tuyển Sinh: QHX04
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 22,75
 - Điểm khối C00:
 - Điểm khối D01: 24,75
 - Điểm khối D04:
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,1

Ngành xét tuyển: Đông phương học
 Mã Tuyển Sinh: QHX05
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00: 28,5
 - Điểm khối D01: 25,55
 - Điểm khối D04: 25,5
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 26,5

Ngành xét tuyển: Hàn Quốc học
 Mã Tuyển Sinh: QHX26
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 24,75
 - Điểm khối C00: 28,25
 - Điểm khối D01: 26,25
 - Điểm khối D04:
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2: 24,5
 - Điểm khối D78: 26,5

Ngành xét tuyển: Hán Nôm
 Mã Tuyển Sinh: QHX06
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00: 25,75
 - Điểm khối D01: 24,15
 - Điểm khối D04: 25
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24,5

Ngành xét tuyển: Khoa học quản lý
 Mã Tuyển Sinh: QHX07
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 23,5
 - Điểm khối C00: 27
 - Điểm khối D01: 25,25
 - Điểm khối D04: 25,25
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,25

Ngành xét tuyển: Lịch sử
 Mã Tuyển Sinh: QHX08
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00: 27
 - Điểm khối D01: 24,25
 - Điểm khối D04: 23,4
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24,47

Ngành xét tuyển: Lưu trữ học
 Mã Tuyển Sinh: QHX09
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 22
 - Điểm khối C00: 23,8
 - Điểm khối D01: 24
 - Điểm khối D04: 22,75
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24

Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ học
 Mã Tuyển Sinh: QHX10
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00: 26,4
 - Điểm khối D01: 25,25
 - Điểm khối D04: 24,75
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,75

Ngành xét tuyển: Nhân học
 Mã Tuyển Sinh: QHX11
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 22
 - Điểm khối C00: 25,25
 - Điểm khối D01: 24,15
 - Điểm khối D04: 22
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24,2

Ngành xét tuyển: Nhật Bản học
 Mã Tuyển Sinh: QHX12
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00:
 - Điểm khối D01: 25,5
 - Điểm khối D04:
 - Điểm khối D06: 24
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,75

Ngành xét tuyển: Quan hệ công chúng
 Mã Tuyển Sinh: QHX13
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00: 28,78
 - Điểm khối D01: 26,75
 - Điểm khối D04: 26,2
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 27,5

Ngành xét tuyển: Quản lý thông tin
 Mã Tuyển Sinh: QHX14
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 24,5
 - Điểm khối C00: 26,8
 - Điểm khối D01: 25,25
 - Điểm khối D04:
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25

Ngành xét tuyển: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
 Mã Tuyển Sinh: QHX15
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 25,5
 - Điểm khối C00:
 - Điểm khối D01: 26
 - Điểm khối D04:
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 26,4

Ngành xét tuyển: Quản trị khách sạn
 Mã Tuyển Sinh: QHX16
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 25
 - Điểm khối C00:
 - Điểm khối D01: 25,5
 - Điểm khối D04:
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,5

Ngành xét tuyển: Quản trị văn phòng
 Mã Tuyển Sinh: QHX17
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 25
 - Điểm khối C00: 27
 - Điểm khối D01: 25,25
 - Điểm khối D04: 25,5
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,75

Ngành xét tuyển: Quốc tế học
 Mã Tuyển Sinh: QHX18
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 24
 - Điểm khối C00: 27,7
 - Điểm khối D01: 25,4
 - Điểm khối D04: 25,25
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,75

Ngành xét tuyển: Tâm lý học
 Mã Tuyển Sinh: QHX19
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 27
 - Điểm khối C00: 28
 - Điểm khối D01: 27
 - Điểm khối D04: 25,5
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 27,25

Ngành xét tuyển: Thông tin - Thư viện
 Mã Tuyển Sinh: QHX20
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 23
 - Điểm khối C00: 25
 - Điểm khối D01: 23,8
 - Điểm khối D04:
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24,25

Ngành xét tuyển: Tôn giáo học
 Mã Tuyển Sinh: QHX21
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 22
 - Điểm khối C00: 25
 - Điểm khối D01: 23,5
 - Điểm khối D04: 22,6
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 23,5

Ngành xét tuyển: Triết học
 Mã Tuyển Sinh: QHX22
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 22,5
 - Điểm khối C00: 25,3
 - Điểm khối D01: 24
 - Điểm khối D04: 23,4
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24,5

Ngành xét tuyển: Văn hóa học
 Mã Tuyển Sinh: QHX27
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00: 26,3
 - Điểm khối D01: 24,6
 - Điểm khối D04: 23,5
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24,6

Ngành xét tuyển: Văn học
 Mã Tuyển Sinh: QHX23
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00: 26,8
 - Điểm khối D01: 25,75
 - Điểm khối D04: 24,5
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,75

Ngành xét tuyển: Việt Nam học
 Mã Tuyển Sinh: QHX24
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00: 26
 - Điểm khối D01: 24,5
 - Điểm khối D04: 23
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24,75

Ngành xét tuyển: Xã hội học
 Mã Tuyển Sinh: QHX25
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 24
 - Điểm khối C00: 26,5
 - Điểm khối D01: 25,2
 - Điểm khối D04: 24
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,7

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ Đại Học Khoa học Xã Hội Và Nhân văn TP HCM Năm 2023

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ THPT Như sau:

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã Tuyển Sinh: 7140114
 Ngành xét tuyển: Quản lý giáo dục
 Điểm Học Bạ THPT: 25

Mã Tuyển Sinh: 7220201
 Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Anh
 Điểm Học Bạ THPT: 28

Mã Tuyển Sinh: 7220201_CLC
 Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Anh_CLC
 Điểm Học Bạ THPT: 27,9

Mã Tuyển Sinh: 7220204
 Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Trung Quốc
 Điểm Học Bạ THPT: 27

Mã Tuyển Sinh: 7220204_CLC
 Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Trung Quốc_CLC
 Điểm Học Bạ THPT: 26,2

Mã Tuyển Sinh: 7220206
 Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Tây Ban Nha
 Điểm Học Bạ THPT: 25

Mã Tuyển Sinh: 7229030
 Ngành xét tuyển: Văn học
 Điểm Học Bạ THPT: 27

Mã Tuyển Sinh: 7310206
 Ngành xét tuyển: Quan hệ quốc tế
 Điểm Học Bạ THPT: 27,9

Mã Tuyển Sinh: 7310206_CLC
 Ngành xét tuyển: Quan hệ quốc tế_CLC
 Điểm Học Bạ THPT: 27,9

Mã Tuyển Sinh: 7310301
 Ngành xét tuyển: Xã hội học
 Điểm Học Bạ THPT: 26,5

Mã Tuyển Sinh: 7310401
 Ngành xét tuyển: Tâm lý học
 Điểm Học Bạ THPT: 27,2

Mã Tuyển Sinh: 7310403
 Ngành xét tuyển: Tâm lý học giáo dục
 Điểm Học Bạ THPT: 26,9

Mã Tuyển Sinh: 7310501
 Ngành xét tuyển: Địa lý học
 Điểm Học Bạ THPT: 26

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa học Xã Hội Và Nhân văn TP HCM

Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí Minh "MỚI" nhất.

STT Tên ngành Tổ Hợp môn Điểm trúng tuyển
1 Giáo dục học C00 19,80
    B00, C01, D01 17,80
2 Ngôn ngữ Anh D01 23,20
    D01 21,20
3 Ngôn ngữ Nga D01, D02 18,10
4 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 20,60
5 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 22,03
6 Ngôn ngữ Đức D01, D05 20,20
7 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01, D03, D05 19,30
8 Ngôn ngữ Italia D01, D03, D05 18,80
9 Triết học C00 19,25
    A01, D01, D14 17,25
10 Lịch sử C00 19,10
    D01, D14 18,10
11 Ngôn ngữ học C00 22,00
    D01, D14 21,00
12 Văn học C00 22,40
    D01, D14 21,40
13 Văn hóa học C00 21,50
    D01, D14 20,50
14 Quan hệ quốc tế D01, D14 22,60
15 Xã hội học C00 20,50
    A00, D01, D14 19,50
16 Nhân học C00 19,75
    D01, D14 18,75
17 Tâm lý học C00 23,20
    B00, D01, D14 22,20
18 Địa lý học C00 21,25
    A01, D01, D15 20,25
19 Đông phương học D01, D04, D14 21,60
20 Nhật Bản học D01, D06, D14 22,60
    D01, D06, D14 20,60
21 Hàn Quốc học D01, D14 22,25
22 Báo chí C00 24,60
    D01, D14 22,60
    C00 22,60
    D01, D14 20,60
23 Thông tin – thư viện C00 17,00
    A01, D01, D14 16,50
24 Lưu trữ học C00 20,25
    D01, D14 19,25
25 Đô thị học D01 17,00
    A00, A01, D14 16,50
26 Công tác xã hội C00 20,00
    D01, D14 19,00
27 Du lịch C00 24,90
    D01, D14 22,90

Các thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường có thể hiến hành tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển trên website của Trường. Mức điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TPHCM năm dao động từ 16.5 điểm - 24.9 điểm. Trong đó cao nhất là ngành Du lịch thuộc khối C00 với 24,90 điểm, thấp nhất là thông tin thư viện thuộc khối A01, D01, D14 với 16,50 điểm và ngành Đô thị học thuộc khối A00,A01, D14. Nếu các thí sinh đăng ký xét tuyển tại trường và có số điểm thi trong kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia là 25 điểm thì hoàn toàn yên tâm nộp hồ sơ ứng tuyển vào hầu hết các ngành của trường. Tuy nhiên nếu các thí sinh có số điểm thấp hơn cũng không nên quá lo lắng bởi trường có rất nhiều ngành tương ứng với  mức điểm chuẩn khác nhau. Một số những ngành có mức điểm thấp hơn dao động trong khoảng từ 17 điểm - 20 điểm theo bảng trên bạn có rất nhiều sự lựa chọn.

Quy định về xét tuyển nguyện vọng NV1, NV2 của Trường

Thí sinh cũng cần nắm rõ quy định mới nhất đó là, đợt thi này các thí sinh được đăng ký nguyện vọng và  không giới hạn vào các trường khác nhau hoặc các ngành khác nhau trong cùng một trường. Tuy nhiên, nguyên tắc xét tuyển sẽ luôn bình đẳng. Nhà trường sẽ căn cứ trên điểm thi và thí sinh chỉ được xét trúng tuyển một NV duy nhất. Khi các trường tiến hành xét tuyển nếu trường hợp thí sinh không trúng tuyển NV1 thì dữ liệu của thí sinh sẽ bị loại khỏi NV1. Khi đó Trường thí sinh đăng ký NV2 sẽ tiến hành xét tuyển dựa vào điểm thi nếu điểm của thí sinh đạt điểm chuẩn của NV2, thí sinh sẽ trúng tuyển. Không có quy định nào bắt buộc điểm NV2 phải cao hơn NV1.

Điểm chuẩn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như số lượng thí sinh đăng ký, điểm thi của từng ngành. Do vậy có thể xảy ra trường hợp điểm chuẩn mà trường thí sinh đăng ký NV2 nhiều khi còn cao hơn cả trường NV1 và nếu trường NV2 có nhiều thí sinh điểm cao đăng ký xét tuyển thì trường sẽ tổ chức xét tuyển bổ sung, quy chế quy định điểm xét tuyển không được thấp hơn điểm chuẩn đợt 1. Khi các thí sinh tiến hành tra cứu điểm xét tuyển cần phải nắm vững những thông tin chi tiết về mã ngành cũng như tên ngành và tổ hợp môn thi của mình để tránh những trường hợp nhầm lẫn điểm giữa các ngành với nhau. Vì vậy hãy cập nhập ngay điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí Minh "MỚI" nhất để sớm hoàn thiện hồ sơ đăng ký xét tuyển tại trường với 4 phương thức xét tuyển nêu trên.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.