Thông Báo Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM 2023

Thông tin về điểm chuẩn và trúng tuyển vào Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM đã chính thức xuất hiện. Đây là cơ hội quan trọng để thí sinh xác định tương lai học tập của mình tại một trong những trường đại học hàng đầu Việt Nam.

Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM vừa chính thức thông báo điểm chuẩn, đánh dấu một bước quan trọng trong hành trình tới trường đại học. Hãy cùng chúng tôi xem Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCMh và tìm hiểu thêm về cơ hội học tập tại ngôi trường này.

Thông Báo Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã Tuyển Sinh: 7420101
 Ngành xét tuyển: Sinh học
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 21,5

Mã Tuyển Sinh: 7420101_CLC
 Ngành xét tuyển: Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 21,5

Mã Tuyển Sinh: 7420201
 Ngành xét tuyển: Công nghệ Sinh học
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 24,68

Mã Tuyển Sinh: 7420201_CLC
 Ngành xét tuyển: Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 24,68

Mã Tuyển Sinh: 7440102_NN
 Ngành xét tuyển: Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 22

Mã Tuyển Sinh: 7440112
 Ngành xét tuyển: Hoá học
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 24,5

Mã Tuyển Sinh: 7440112_CLC
 Ngành xét tuyển: Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 24,2

Mã Tuyển Sinh: 7440122
 Ngành xét tuyển: Khoa học Vật liệu
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 17

Mã Tuyển Sinh: 7440201
 Ngành xét tuyển: Địa chất học
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 17

Mã Tuyển Sinh: 7440228
 Ngành xét tuyển: Hải dương học
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 19

Mã Tuyển Sinh: 7440301
 Ngành xét tuyển: Khoa học Môi trường
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 17

Mã Tuyển Sinh: 7440301_CLC
 Ngành xét tuyển: Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 17

Mã Tuyển Sinh: 7460101_NN
 Ngành xét tuyển: Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 25,3

Mã Tuyển Sinh: 7460108
 Ngành xét tuyển: Khoa học dữ liệu
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 26,4

Mã Tuyển Sinh: 7480101_TT
 Ngành xét tuyển: Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 28,05

Mã Tuyển Sinh: 7480107
 Ngành xét tuyển: Trí tuệ nhân tạo
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 27

Mã Tuyển Sinh: 7480201_CLC
 Ngành xét tuyển: Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 26

Mã Tuyển Sinh: 7480201_NN
 Ngành xét tuyển: Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 26,5

Mã Tuyển Sinh: 7510401_CLC
 Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao)
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 24,7

Mã Tuyển Sinh: 7510402
 Ngành xét tuyển: Công nghệ Vật liệu
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 23

Mã Tuyển Sinh: 7510406
 Ngành xét tuyển: Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 17

Mã Tuyển Sinh: 7520207
 Ngành xét tuyển: Kỹ thuật điện tử - viễn thông
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 24,55

Mã Tuyển Sinh: 7520207_CLC
 Ngành xét tuyển: Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 23,25

Mã Tuyển Sinh: 7520402
 Ngành xét tuyển: Kỹ thuật hạt nhân
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 17

Mã Tuyển Sinh: 7520403
 Ngành xét tuyển: Vật lý y khoa
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 24

Mã Tuyển Sinh: 7520501
 Ngành xét tuyển: Kỹ thuật địa chất
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 17

Mã Tuyển Sinh: 7850101
 Ngành xét tuyển: Quản lý tài nguyên và môi trường
 Điểm Chuẩn: (kể cả điểm ưu tiên): 18,5

Tìm hiểu về các ngành nghề Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM đào tạo:

Tìm hiểu: Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

Tìm hiểu: Máy tính và Công nghệ thông tin

Tìm hiểu: Ngành Vật lý y khoa

Tìm hiểu: Ngành Vật lý học

Tìm hiểu: Ngành Sinh học

Tìm hiểu: Ngành Sinh học (Chất lượng cao)

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình chất lượng cao

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật hạt nhân

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Tìm hiểu: Ngành Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình chất lượng cao)

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật địa chất

Tìm hiểu: Ngành Khoa học Vật liệu

Tìm hiểu: Ngành Khoa học môi trường

Tìm hiểu: Ngành Khoa học môi trường  (Chương trình chất lượng cao)

Tìm hiểu: Ngành Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến)

Tìm hiểu: Ngành Khoa học dữ liệu

Tìm hiểu: Ngành Hóa học

Tìm hiểu: Ngành Hóa học (Chương trình chất lượng cao)

Tìm hiểu: Ngành Hải dương học

Tìm hiểu: Ngành Địa chất học

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ vật liệu

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ thông tin - Chương trình CLC

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao)

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ sinh học

- Ngành Kỹ thuật phần mềm

- Ngành Khoa học máy tính

- Ngành Hệ thống thông tin

- Ngành Công nghệ thông tin

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Điểm chuẩn: 17.00

Sinh học (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7420101_CLC

Điểm chuẩn: 17.00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 23.75

Công nghệ sinh học

(Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7420201_CLC

Điểm chuẩn: 24.00

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Điểm chuẩn: 20.00

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Điểm chuẩn: 24.20

Hóa học

(Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7440112_CLC

Điểm chuẩn: 23.60

Khoa học Vật liệu

Mã ngành: 7440122

Điểm chuẩn: 17.00

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Điểm chuẩn: 17.00

Hải dương học

Mã ngành: 7440208

Điểm chuẩn: 17.00

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn: 17.00

Khoa học môi trường

(Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7440301_CLC

Điểm chuẩn: 17.00

Máy tính và Công nghệ thông tin

- Hệ thống thông tin

- Khoa học máy tính

- Kỹ thuật phần mềm

- Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_NN

Điểm chuẩn: 27.20

Công nghệ thông tin

- Chương trình CLC

Mã ngành: 7480201_CLC

Điểm chuẩn: 27.20

Khoa học máy tính

(Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7480101_TT

Điểm chuẩn: 28.20

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

- Chương trình chất lượng cao

Mã ngành: 7510401_CLC

Điểm chuẩn: 24.65

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402

Điểm chuẩn: 23.00

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn: 17.00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 24.25

Kĩ thuật điện tử - viễn thông

(Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7520207_CLC

Điểm chuẩn: 24.25

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Điểm chuẩn: 17.00

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Điểm chuẩn: 17.00

Vật lý y khoa

Mã ngành: 7520403

Điểm chuẩn: 24.00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480109

Điểm chuẩn: 26.70

Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460101_NN 

Điểm chuẩn: 24.75

Lời Kết: Trên đây là điểm chuẩn đại học khoa học tự nhiên TP HCM mới nhất do Chọn trường 247 cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.