Thông Báo Chính Thức Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2023

Đại Học Giao Thông Vận Tải luôn chào đón những tân sinh viên đầy khát vọng. Đừng bỏ lỡ cơ hội đọc bài viết này để cập nhật thông tin về Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải  và các ngành đào tạo khối kinh tế, kỹ thuật và công nghệ xây dựng tại trường.

Điểm Chuẩn là cơ hội để bạn chuẩn bị tốt hơn cho tương lai học tập và nghề nghiệp trong lĩnh vực giao thông và vận tải. Thông tin về Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2023 sẽ giúp bạn sẵn sàng cho một hành trình đại học đầy triển vọng và ý nghĩa.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải mới nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Ngành xét tuyển: Kinh tế

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 24.96

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.6

Thứ tự nguyện vọng: <=5

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 24.77

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn: 50.49

Thứ tự nguyện vọng: <= 13

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 23.85

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.6

Thứ tự nguyện vọng: <=7

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Tài chính - Ngân hàng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 44951

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.8

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn: 50

Thứ tự nguyện vọng: 1

Ngành xét tuyển: Kế toán

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 24.77

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn: 50

Thứ tự nguyện vọng: 1

Ngành xét tuyển: Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 23.48

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=6.6

Thứ tự nguyện vọng: <=6

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Toán ứng dụng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 22.55

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.8

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn: 50.74

Thứ tự nguyện vọng: <=3

Ngành xét tuyển: Khoa học máy tính

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 25.24

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.4

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn: 55.53

Thứ tự nguyện vọng: <=6

Ngành xét tuyển: Công nghệ thông tin

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 25.38

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.2

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn: 56.19

Thứ tự nguyện vọng: <=5

Ngành xét tuyển: Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 45009

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.6

Thứ tự nguyện vọng: <=3

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật giao thông

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 22.75

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.0

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 26.15

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.8

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn: 50.77

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật cơ khí

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 23.79

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn: 50.72

Thứ tự nguyện vọng: <=8

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 22.45

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.2

Thứ tự nguyện vọng: <=5

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật cơ điện tử

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 24.87

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.0

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn: 50.29

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật nhiệt

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 22.85

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.6

Thứ tự nguyện vọng: <= 15

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn: 50

Thứ tự nguyện vọng: 1

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật cơ khí động lực

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 22.85

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >= 7.4

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn: 50.4

Thứ tự nguyện vọng: <=3

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật ô tô

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 24.87

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.0

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn: 50.72

Thứ tự nguyện vọng: 1

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật điện

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 23.72

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.0

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn: 50

Thứ tự nguyện vọng: 1

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 24.26

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >= 7.6

Thứ tự nguyện vọng: <= 10

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn: 55.41

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 25.19

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.6

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn: 51.8

Thứ tự nguyện vọng: 1

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 24.34

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >= 8.4

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn: 50.04

Thứ tự nguyện vọng: <=7

Ngành xét tuyển: Hệ thống giao thông thông minh

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 21.45

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >= 8.2

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật môi trường

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 45190

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.4

Thứ tự nguyện vọng: <=5

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Quản lý đô thị và công trình

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 22.55

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=5.4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật xây dựng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 22,2

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,8

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 20,9

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,0

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật xây dựng công trình thuý

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 18,3

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=5,6

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 19,25

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,0

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, cầu -Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 18,9

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=6,4

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 21,6

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Kinh tế xây dựng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 23,98

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8,0

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 22,7

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,2

Thứ tự nguyện vọng: <=7

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Quản lý xây dựng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 23,51

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,8

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 20,5

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,6

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 23,8

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,8

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Khai thác vận tải

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 24,4

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8,4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Ngành xét tuyển: Kinh tế vận tải

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn: 24,35

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,8

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn:

Thứ tự nguyện vọng:

Tìm hiểu về các ngành nghề Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội đào tạo:

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật môi trường

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu: Ngành Kế toán

Tìm hiểu: Ngành Khai thác vận tải

Tìm hiểu: Ngành Kinh tế vận tải

Tìm hiểu: Ngành Kinh tế

Tìm hiểu: Ngành Kinh tế xây dựng

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật cơ khí

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật điện

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật nhiệt

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật ô tô

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật xây dựng

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Tìm hiểu: Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Tìm hiểu: Ngành Quản lý xây dựng

Tìm hiểu: Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tìm hiểu: Ngành Quản trị kinh doanh

Tìm hiểu: Ngành Tài chính - Ngân hàng

Tìm hiểu: Ngành Toán ứng dụng

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Quản trị kinh doanh

Mã Ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 25.10

Kế toán

Mã Ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 25.05

Kinh tế

Mã Ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 25.00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã Ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 24.40

Khai thác vận tải

Mã Ngành: 7840101

Điểm chuẩn: 24.70

Điểm xét tuyển kết hợp: 23.15

Kinh tế vận tải

Mã Ngành: 7840104

Điểm chuẩn: 24.20

Điểm xét tuyển kết hợp: 24.70

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã Ngành: 7510605

Điểm chuẩn: 26.25

Điểm xét tuyển kết hợp: 24.95

Điểm đánh giá tư duy: 14.25

Tài chính - Ngân hàng

Mã Ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 24.95

Kinh tế xây dựng

Mã Ngành: 7580301

Điểm chuẩn: 24.10

Quản lý xây dựng

Mã Ngành: 7580302

Điểm chuẩn: 23.50

Toán ứng dụng

Mã Ngành: 7460112

Điểm chuẩn: 23.40

Công nghệ thông tin

Mã Ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 25.90

Điểm đánh giá tư duy: 14.22

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Mã Ngành: 7510104

Điểm chuẩn: 22.75

Kỹ thuật môi trường

Mã Ngành: 7520320

Điểm chuẩn: 21.35

Kỹ thuật cơ khí

Mã Ngành: 7520103

Điểm chuẩn: 23.60

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã Ngành: 7520114

Điểm chuẩn: 24.85

Điểm xét tuyển kết hợp: 23.55

Điểm đánh giá tư duy: 18.72

Kỹ thuật nhiệt

Mã Ngành: 7520115

Điểm chuẩn: 21.25

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã Ngành: 7520116

Điểm chuẩn: 21.65

Kỹ thuật ô tô

Mã Ngành: 7520130

Điểm chuẩn: 24.85

Kỹ thuật điện

Mã Ngành: 7520201

Điểm chuẩn: 23.60

Điểm đánh giá tư duy: 16.37

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã Ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 24.10

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã Ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 25.30

Điểm xét tuyển kết hợp: 22.55

Điểm đánh giá tư duy: 16.10

Kỹ thuật xây dựng

Mã Ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 21.20

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã Ngành: 7580202

Điểm chuẩn: 17.25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã Ngành: 7580205

Điểm chuẩn: 17.00

Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Giao Thông Vận Tải 2022

Quản trị kinh doanh

Mã Ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.8

Kế toán

Mã Ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.67

Kinh tế

Mã Ngành: 7310101

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã Ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.9

Khai thác vận tải

Mã Ngành: 7840101

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.92

Kinh tế vận tải

Mã Ngành: 7840104

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.53

Tài chính - Ngân hàng

Mã Ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.12

Kinh tế xây dựng

Mã Ngành: 7580301

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.18

Quản lý xây dựng

Mã Ngành: 7580302

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.67

Quản lý đô thị và công trình

Mã Ngành: 7580106

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.25

Toán ứng dụng

Mã Ngành: 7460112

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.97

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Mã Ngành: 7510104

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.08

Kỹ thuật môi trường

Mã Ngành: 7520320

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.77

Kỹ thuật cơ khí

Mã Ngành: 7520103

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.90

Kỹ thuật nhiệt

Mã Ngành: 7520115

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.17

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã Ngành: 7520116

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.22

Kỹ thuật điện

Mã Ngành: 7520201

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.12

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã Ngành: 7520207

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.62

Hệ thống giao thông thông minh

Mã ngành: 7520219

Điểm trúng tuyển học bạ:  25.02

Kỹ thuật xây dựng

Mã Ngành: 7580201

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.3

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã Ngành: 7580210

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.7

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã Ngành: 7580202

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.12

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã Ngành: 7580205

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.23

Quản trị kinh doanh

Mã Ngành: 7340101QT

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.83 

Kế toán

Mã Ngành: 7340301QT

Điểm trúng tuyển học bạ:  25.95

Công nghệ thông tin

Mã Ngành: 7480201QT

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.37

Kỹ thuật cơ khí

Mã Ngành: 7520103QT

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.73

Kỹ thuật xây dựng

Mã Ngành: 7580201QT

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã Ngành: 7580205QT

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.13

Kinh tế xây dựng

Mã Ngành: 7580301QT

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.68

Quản lý xây dựng

Mã Ngành: 7580302QT

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.28

Chương trình liên kết quốc tế Ngành quản lí xây dựng

Mã Ngành: 7580302LK

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Chương trình liên kết quốc tế Ngành quản trị kinh doanh

Mã Ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.37

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 2022 chính thức do Chọn trường 247 cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.