Thông Báo Chính Thức Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 2023

Ban giám hiệu của Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM (DCT) vừa công bố thông tin về điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển vào 34 ngành nghề tuyển sinh mới nhất. Thí sinh cần kiểm tra chi tiết tại đây!

Thông báo Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thực Phẩm TP.HCM năm 2023. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về những điểm số quyết định và các khía cạnh quan trọng khác trong quá trình trúng tuyển vào trường này.

Thông Báo Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã Tuyển Sinh: 7540101

Ngành xét tuyển: Công nghệ thực phẩm

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, B00, A01, D07

Điểm Chuẩn: 20

Mã Tuyển Sinh: 7480201

Ngành xét tuyển: Công nghệ thông tin

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D07

Điểm Chuẩn: 20

Mã Tuyển Sinh: 7340201

Ngành xét tuyển: Tài chính – Ngân hàng

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D10

Điểm Chuẩn: 20

Mã Tuyển Sinh: 7340120

Ngành xét tuyển: Kinh doanh quốc tế

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D10

Điểm Chuẩn: 20

Mã Tuyển Sinh: 7340301

Ngành xét tuyển: Kế toán

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D10

Điểm Chuẩn: 20

Mã Tuyển Sinh: 7340101

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D10

Điểm Chuẩn: 20

Mã Tuyển Sinh: 7220201

Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Anh

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A01, D01, D09, D10

Điểm Chuẩn: 20

Mã Tuyển Sinh: 7220204

Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Trung Quốc

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A01, D01, D09, D10

Điểm Chuẩn: 20

Mã Tuyển Sinh: 7340115

Ngành xét tuyển: Marketing

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D10

Điểm Chuẩn: 20

Mã Tuyển Sinh: 7340129

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh (thực phẩm)

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D10

Điểm Chuẩn: 18

Mã Tuyển Sinh: 7380107

Ngành xét tuyển: Luật kinh tế

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D10

Điểm Chuẩn: 18

Mã Tuyển Sinh: 7810103

Ngành xét tuyển: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D10

Điểm Chuẩn: 18

Mã Tuyển Sinh: 7540110

Ngành xét tuyển: Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, B00, A01, D07

Điểm Chuẩn: 18

Mã Tuyển Sinh: 7810201

Ngành xét tuyển: Quản trị khách sạn

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D10

Điểm Chuẩn: 18

Mã Tuyển Sinh: 7510301

Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D07

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7850101

Ngành xét tuyển: Quản lý tài nguyên và môi trường

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, B00, A01, D07

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7510203

Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D07

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7510406

Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật môi trường

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, B00, A01, D07

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7720499

Ngành xét tuyển: Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, B00, A01, D07

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7540105

Ngành xét tuyển: Công nghệ chế biến thuỷ sản

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, B00, A01, D07

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7510401

Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật hoá học

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, B00, A01, D07

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7720498

Ngành xét tuyển: Khoa học chế biến món ăn

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, B00, A01, D07

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7810202

Ngành xét tuyển: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D10

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7510303

Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D07

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7510202

Ngành xét tuyển: Công nghệ chế tạo máy

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D07

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7510402

Ngành xét tuyển: Công nghệ vật liệu

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, B00, A01, D07

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7420201

Ngành xét tuyển: Công nghệ sinh học (Công nghiệp/Nông nghiệp/Y Dược)

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, B00, A01, D07

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7540204

Ngành xét tuyển: Công nghệ dệt, may

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D07

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7620303

Ngành xét tuyển: Khoa học thủy sản

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, B00, A01, D07

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7480202

Ngành xét tuyển: An toàn thông tin

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D07

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7340123

Ngành xét tuyển: Kinh doanh thời trang và Dệt may

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D10, D10

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7520115

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật nhiệt (điện lạnh)

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, A01, D01, D07, D07

Điểm Chuẩn: 16

Mã Tuyển Sinh: 7510602

Ngành xét tuyển: Quản lý năng lượng

Xét tuyển các tổ Hợp môn:   A00, B00, A01, D07, B00

Điểm Chuẩn: 16

Tìm hiểu về các ngành nghề Đại Học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM đào tạo:

Tìm hiểu: Ngành quản trị kinh doanh thực phẩm *

Tìm hiểu: Ngành kỹ thuật hóa phân tích *

Tìm hiểu: Ngành Ngành tài chính - ngân hàng

Tìm hiểu: Ngành Ngành quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Tìm hiểu: Ngành Ngành quản trị kinh doanh

Tìm hiểu: Ngành Ngành quản trị khách sạn

Tìm hiểu: Ngành Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tìm hiểu: Ngành Ngành quản lý tài nguyên và môi trường

Tìm hiểu: Ngành Ngành quản lý năng lượng *

Tìm hiểu: Ngành Ngành ngôn ngữ Trung Quốc

Tìm hiểu: Ngành Ngành ngôn ngữ Anh

Tìm hiểu: Ngành Ngành công nghệ kỹ thuật môi trường

Tìm hiểu: Ngành Ngành marketing

Tìm hiểu: Ngành Ngành luật kinh tế

Tìm hiểu: Ngành Ngành kỹ thuật Nhiệt 

Tìm hiểu: Ngành Ngành công nghệ kỹ thuật hóa học

Tìm hiểu: Ngành Ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Tìm hiểu: Ngành Ngành kinh doanh thời trang và Dệt may *

Tìm hiểu: Ngành Ngành kinh doanh quốc tế

Tìm hiểu: Ngành Ngành khoa học thủy sản

Tìm hiểu: Ngành Ngành khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

Tìm hiểu: Ngành Ngành khoa học chế biến món ăn

Tìm hiểu: Ngành Ngành kế toán

Tìm hiểu: Ngành Ngành đảm bảo chất lượng & ATTP

Tìm hiểu: Ngành Ngành công nghệ vật liệu 

Tìm hiểu: Ngành Ngành công nghệ thực phẩm

Tìm hiểu: Ngành Ngành công nghệ thông tin

Tìm hiểu: Ngành Ngành công nghệ sinh học

Tìm hiểu: Ngành Ngành công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Tìm hiểu: Ngành Ngành công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

Tìm hiểu: Ngành Ngành công nghệ dệt, may

Tìm hiểu: Ngành Ngành công nghệ chế tạo máy

Tìm hiểu: Ngành Nghề công nghệ chế biến thủy sản

Tìm hiểu: Ngành Ngành an toàn thông tin

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022

Ngành công nghệ thực phẩm

Mã trường: 7540101

Điểm thi TN THPTQG: 22.50

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành đảm bảo chất lượng & ATTP

Mã trường: 7540110

Điểm thi TN THPTQG: 20.50

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Nghề công nghệ chế biến thủy sản

Mã trường: 7540105

Điểm thi TN THPTQG: 16.00

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành khoa học thủy sản

Mã trường: 7620303

Điểm thi TN THPTQG: 

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM:

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng:

Ngành kế toán

Mã trường: 7340301

Điểm thi TN THPTQG: 23.50

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 680

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành tài chính - ngân hàng

Mã trường: 7340201

Điểm thi TN THPTQG: 23.50

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 680

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành marketing

Mã trường: 7340115

Điểm thi TN THPTQG: 24.00

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 700

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành quản trị kinh doanh thực phẩm *

Mã trường: 7340129

Điểm thi TN THPTQG: 21.75

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 750

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành quản trị kinh doanh

Mã trường: 7340101

Điểm thi TN THPTQG: 23.00

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 700

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành kinh doanh quốc tế

Mã trường: 7340120

Điểm thi TN THPTQG: 23.50

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 730

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành luật kinh tế

Mã trường: 7380107

Điểm thi TN THPTQG: 23.00

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành công nghệ dệt, may

Mã trường: 7540204

Điểm thi TN THPTQG: 19.75

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành kỹ thuật Nhiệt 

Mã trường: 7520115

Điểm thi TN THPTQG: 17.50

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành kinh doanh thời trang và Dệt may *

Mã trường: 7340123

Điểm thi TN THPTQG: 19.75

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành quản lý năng lượng *

Mã trường: 7510602

Điểm thi TN THPTQG: 16.00

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã trường: 7510401

Điểm thi TN THPTQG: 17.25

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành kỹ thuật hóa phân tích *

Mã trường: 7520311

Điểm thi TN THPTQG:

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM:

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng:

Ngành công nghệ vật liệu 

Mã trường: 7510402

Điểm thi TN THPTQG: 16.00

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã trường: 7510406

Điểm thi TN THPTQG: 16

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành quản lý tài nguyên và môi trường

Mã trường: 7850101

Điểm thi TN THPTQG: 16.00

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành công nghệ sinh học

Mã trường: 7420201

Điểm thi TN THPTQG: 21.00

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 400

Ngành công nghệ thông tin

Mã trường: 7480201

Điểm thi TN THPTQG: 23.50

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 700

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành an toàn thông tin

Mã trường: 7480202

Điểm thi TN THPTQG: 22.25

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành công nghệ chế tạo máy

Mã trường: 7510202

Điểm thi TN THPTQG: 17.25

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

Mã trường: 7510301

Điểm thi TN THPTQG: 21.00

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã trường: 7510203

Điểm thi TN THPTQG: 21.00

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã trường: 7510303

Điểm thi TN THPTQG: 21.00

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

Mã trường: 7720499

Điểm thi TN THPTQG: 16.50

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành khoa học chế biến món ăn

Mã trường: 7720498

Điểm thi TN THPTQG: 16.50

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã trường: 7810103

Điểm thi TN THPTQG: 23.00

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã trường: 7810202

Điểm thi TN THPTQG: 22.50

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành quản trị khách sạn

Mã trường: 7810201

Điểm thi TN THPTQG: 22.50

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 600

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành ngôn ngữ Anh

Mã trường: 7220201

Điểm thi TN THPTQG: 23.50

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 700

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc

Mã trường: 7220204

Điểm thi TN THPTQG: 24.00

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 650

Điểm tuyển thẳng theo đề án riêng: 24.00

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM Xét Theo Học Bạ 2022

Ngành an toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 21.25

Cả năm lớp 12: 23.00

Ngành công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 25.00

Cả năm lớp 12: 26.50

Ngành công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 20.00

Cả năm lớp 12: 21.00

 Ngành kinh doanh thời trang và Dệt may

Mã ngành: 7340123

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 20.00

Cả năm lớp 12: 21.00

Ngành công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 20.00

Cả năm lớp 12: 22.50

Ngành công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402

Điểm trúng tuyển học bạ: 20.00

Ngành kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Điểm trúng tuyển học bạ: 20.00

Ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 21.25

Cả năm lớp 12: 23.00

Ngành công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 21.25

Cả năm lớp 12: 23.50

Ngành quản lý năng lượng

Mã ngành: 7510602

Điểm trúng tuyển học bạ: 20.00

Ngành công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 21.50

Cả năm lớp 12: 23.50

Ngành công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 22.25

Cả năm lớp 12: 23.00

Ngành quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.00

Ngành công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 20

Cả năm lớp 12: 21.00

Ngành công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.00

Ngành công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Điểm trúng tuyển học bạ: 20.00

Ngành công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 27.00

Cả năm lớp 12: 27.50

Ngành quản trị kinh doanh thực phẩm

Mã ngành: 7340129

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 22.75

Cả năm lớp 12: 23.50

Ngành đảm bảo chất lượng & ATTP

Mã ngành: 7540110

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 24.00

Cả năm lớp 12: 24.50

Ngành kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 25.50

Cả năm lớp 12: 26.00

Ngành tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 25.50

Cả năm lớp 12: 26.50

Ngành ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 25.50

Cả năm lớp 12: 25.75

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 25.50

Cả năm lớp 12: 25.75

Ngành luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 24.50

Cả năm lớp 12: 25.25

Ngành marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 26.50

Cả năm lớp 12: 27.50

Ngành quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 26.00

Cả năm lớp 12: 26.75

Ngành kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 26.00

Cả năm lớp 12: 26.50

Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 24.00

Cả năm lớp 12: 25.00

Ngành khoa học chế biến món ăn

Mã ngành: 7819010

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 22.25

Cả năm lớp 12: 22.50

Ngành khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

Mã ngành: 7819009

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 22.25

Cả năm lớp 12: 22.50

Ngành quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.00

Ngành quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Điểm trúng tuyển học bạ:

Cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12: 24.00

Cả năm lớp 12: 24.50

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM mới nhất do Chọn trường 247 cung cấp cho các thí sinh tham khảo.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.