Thông Báo Chính Thức Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2023

Thí sinh đã hoàn thành kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia, và Học viện Phụ nữ Việt Nam đã thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy cho xét tuyển nguyện vọng sau thời gian này. Đây là cơ hội quan trọng để bạn định hình tương lai học tập của mình.

Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2023 đã chính thức được thông báo, mở ra cơ hội học tập và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này. Hãy cùng chúng tôi xem thông tin chi tiết trong bài viết này để bước vào cánh cửa của tương lai sáng sủa.

Thông Báo Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam

Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh

Mã Tuyển Sinh: 7340101

Xét tuyển các tổ Hợp môn:

Điểm Chuẩn:

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện từ, Tài chính và Đầu tư, Tổ chức và Nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế)

Mã Tuyển Sinh: 7340101

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01

Điểm Chuẩn: 23.00

Ngành xét tuyển:

Mã Tuyển Sinh:

Xét tuyển các tổ Hợp môn: C00

Điểm Chuẩn: 24.00

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh (hệ Chất lượng cao)

Mã Tuyển Sinh: 7340101 CLC

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01

Điểm Chuẩn: 23.00

Ngành xét tuyển:

Mã Tuyển Sinh:

Xét tuyển các tổ Hợp môn: C00

Điểm Chuẩn: 24.00

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh (hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế)

Mã Tuyển Sinh: 7340101 LK

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01

Điểm Chuẩn: 23.00

Ngành xét tuyển:

Mã Tuyển Sinh:

Xét tuyển các tổ Hợp môn: C00

Điểm Chuẩn: 24.00

Ngành xét tuyển: Luật (2 chuyên ngành Luật Hành chính, Luật Dân sự)

Mã Tuyển Sinh: 7380101

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, C00, D01

Điểm Chuẩn: 21.50

Ngành xét tuyển: Luật kinh tế

Mã Tuyển Sinh: 7380107

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, C00, D01

Điểm Chuẩn: 21.00

Ngành xét tuyển: Công nghệ thông tin

(2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng)

Mã Tuyển Sinh: 7480201

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01,D09

Điểm Chuẩn: 18.50

Ngành xét tuyển:

Mã Tuyển Sinh:

Xét tuyển các tổ Hợp môn:

Điểm Chuẩn:

Ngành xét tuyển: Công tác xã hội

Mã Tuyển Sinh: 7760101

Xét tuyển các tổ Hợp môn:

Điểm Chuẩn:

Ngành xét tuyển: - Đào tạo tại trụ sở chính (Hà Nội)

Mã Tuyển Sinh: 7760101

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, C00, D01

Điểm Chuẩn: 16.25

Ngành xét tuyển: - Đào tạo tại cơ sở TP Hồ Chí Minh

Mã Tuyển Sinh: 7760101PH

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, C00, D01

Điểm Chuẩn: 15.00

Ngành xét tuyển: Giới và Phát triển

Mã Tuyển Sinh: 7310399

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, C00, D01

Điểm Chuẩn: 15.00

Ngành xét tuyển: Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị Khách sạn)

Mã Tuyển Sinh: 7810103

Xét tuyển các tổ Hợp môn:

Điểm Chuẩn:

Ngành xét tuyển: - Đào tạo tại trụ sở chính (Hà Nội)

Mã Tuyển Sinh: 7810103

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, C00, D01

Điểm Chuẩn: 23.25

Ngành xét tuyển: - Đào tạo tại cơ sở TP Hồ Chí Minh

Mã Tuyển Sinh: 7810103PH

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, C00, D01

Điểm Chuẩn: 16.00

Ngành xét tuyển: Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông)

Mã Tuyển Sinh: 7320104

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, C00, D01

Điểm Chuẩn: 24.75

Ngành xét tuyển: Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế)

Mã Tuyển Sinh: 7310101

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01

Điểm Chuẩn: 22.00

Ngành xét tuyển:

Mã Tuyển Sinh:

Xét tuyển các tổ Hợp môn: C00

Điểm Chuẩn: 23.00

Ngành xét tuyển: Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân - gia đình)

Mã Tuyển Sinh: 7310401

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, C00, D01

Điểm Chuẩn: 21.25

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ Trường Học Viện Phụ Nữ Việt Nam Năm 2023

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ THPT Như sau:

THÔNG TIN CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Mã Tuyển Sinh: 7810103

Ngành xét tuyển: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  22

Mã Tuyển Sinh: 7320104

Ngành xét tuyển: Truyền thông đa phương tiện

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  25

Mã Tuyển Sinh: 7310399

Ngành xét tuyển: Giới và phát triển

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  18

Mã Tuyển Sinh: 7340101

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh

Xét tuyển các tổ Hợp môn: C00, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  23

Mã Tuyển Sinh: 7340101

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  22

Mã Tuyển Sinh: 7380101

Ngành xét tuyển: Luật

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  21,5

Mã Tuyển Sinh: 7810103

Ngành xét tuyển: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  18

Mã Tuyển Sinh: 7340101CLC

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh

Xét tuyển các tổ Hợp môn: C00, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  23

Mã Tuyển Sinh: 7340101CLC

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  22

Mã Tuyển Sinh: 7760101

Ngành xét tuyển: Công tác xã hội

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  18

Mã Tuyển Sinh: 7380107

Ngành xét tuyển: Luật

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  21,5

Mã Tuyển Sinh: 7310101

Ngành xét tuyển: Kinh tế

Xét tuyển các tổ Hợp môn: C00, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  22

Mã Tuyển Sinh: 7310101

Ngành xét tuyển: Kinh tế

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  21

Mã Tuyển Sinh: 7310401

Ngành xét tuyển: Tâm lý học

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  22

Mã Tuyển Sinh: 7480201

Ngành xét tuyển: Công nghệ thông tin

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, D09, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  20

Mã Tuyển Sinh: 7340101LK

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh

Xét tuyển các tổ Hợp môn: C00, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  23

Mã Tuyển Sinh: 7340101LK

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh

Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, XDHB

Điểm Học Bạ THPT:  22

Tìm hiểu về các ngành nghề Học viện Phụ nữ Việt Nam đào tạo:

Tìm hiểu: Ngành Công tác xã hội

Tìm hiểu: Ngành Công tác xã hội

Tìm hiểu: Ngành Giới và phát triển

Tìm hiểu: Ngành Kinh tế

Tìm hiểu: Ngành Luật kinh tế

Tìm hiểu: Ngành Luật

Tìm hiểu: Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tìm hiểu: Ngành Quản trị kinh doanh

Tìm hiểu: Ngành Quản trị kinh doanh

Tìm hiểu: Ngành Quản trị kinh doanh

Tìm hiểu: Ngành Tâm lý học

Tìm hiểu: Ngành Truyền thông đa phương tiện

Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam Xét Điểm Thi Bạ 2022

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 

Khối C00: 24.0

Khối A00, A01, D01: 23.0

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101 CLC

Điểm chuẩn: 

Khối C00: 24.0

Khối A00, A01, D01: 23.0

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101 LK

Điểm chuẩn: 

Khối A00, A01, D01, C00: 16.0

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn:

Khối A00, A01, D01, C00: 15.0

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101 PH

Điểm chuẩn:

Khối A00, A01, D01, C00: 15.0

Giới và phát triển

Mã ngành: 7310399

Điểm chuẩn: 

Khối A00, A01, D01, C00: 15.0

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn:

Khối A00, A01, D01, C00: 20.0

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn:

Khối A00, A01, D01, C00: 18.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 

Khối A00, A01, D01, C00: 21.0

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn:

Khối C00: 20.5

Khối A00, A01, D01: 19.5

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn: 

Khối A00, A01, D01, C00: 19.5

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn: 

Khối A00, A01, D01, C00: 24.0

Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam Xét Theo Học Bạ 2022

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ:

Khối A00, A01, D01: 23

Khối C00: 24

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101CLC

Điểm trúng tuyển học bạ:

Khối A00, A01, D01: 23

Khối C00: 24

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101LK

Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101PH

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Giới và phát triển

Mã ngành: 7310399

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.5

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm trúng tuyển học bạ:

Khối A00, A01, D01: 20

Khối C00: 21

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.
 
- Chênh lệch điểm chuẩn 2022 giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.

- Chênh lệch điểm chuẩn 2022 giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.

Lời Kết: Trên đây là điểm chuẩn Chính thức của Học Viện Phụ Nữ Việt Nam do chontruong247 thực hiện

Nội Dung Liên Quan:

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.