Thông Báo Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2023
Thông tin điểm chuẩn Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2023 có vai trò quan trọng trong quá trình lựa chọn nguyện vọng và chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh. Thí sinh cần hiểu rõ thông tin này để đưa ra quyết định hợp lý và có kế hoạch học tập tốt nhất cho tương lai.
Ngưỡng điểm chuẩn Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM năm 2023 là bước đánh dấu cho hành trình lựa chọn đúng đắn của các bạn trẻ. Trong tương lai, những nỗ lực và quyết tâm trong việc vượt qua ngưỡng điểm này sẽ là nền tảng cho sự phát triển cá nhân và sự nghiệp của mỗi người.
Điểm Chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM Xét Theo Điểm Thi THPT 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Ngành xét tuyển: Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Sư phạm Công nghệ (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Thiết kế đồ họa (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Thiết kế thời trang (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Anh (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Thương mại điện tử (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Thương mại điện tử (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Kế toán (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Kế toán (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Luật (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC-Tiếng Anh) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Hệ thống nhúng và loT (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ thông tin (CLC-Tiếng Anh) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ thông tin (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ thông tin (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: An toàn thông tin (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC-Tiếng Anh) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC-Tiếng Anh) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ chế tạo máy (CLC-Tiếng Anh) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ chế tạo máy (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt-Nhật) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC-Tiếng Anh) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC-Tiếng Anh) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC-Tiếng Anh) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Năng lượng tái tạo (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC-Tiếng Anh) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC-Tiếng Anh) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt-Nhật) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC-Tiếng Anh) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ vật liệu (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Quản lý công nghiệp (CLC-Tiếng Anh) |
Ngành xét tuyển: Quản lý công nghiệp (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Quản lý công nghiệp (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật in (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Kỷ thuật công nghiệp (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ thực phẩm (CLC-Tiếng Anh) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ thực phẩm (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ thực phẩm (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ may (CLC-Tiếng Việt) |
Ngành xét tuyển: Công nghệ may (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Kiến trúc (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Kiến trúc nội thất (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Quản lý xây dựng (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) |
Ngành xét tuyển: Quản lý và vận hành hạ tầng (Đại trà) |
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Năm 2023
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ THPT Như sau:
THÔNG TIN CÁC NGÀNH TUYỂN SINH |
Mã Tuyển Sinh: 7140231D |
Mã Tuyển Sinh: 7140246D |
Mã Tuyển Sinh: 7220201D |
Mã Tuyển Sinh: 7340120D |
Mã Tuyển Sinh: 7340122C |
Mã Tuyển Sinh: 7340122D |
Mã Tuyển Sinh: 7340301C |
Mã Tuyển Sinh: 7340301D |
Mã Tuyển Sinh: 7380101D |
Mã Tuyển Sinh: 7480108A |
Mã Tuyển Sinh: 7480108C |
Mã Tuyển Sinh: 7480108D |
Mã Tuyển Sinh: 7480118D |
Mã Tuyển Sinh: 7480201A |
Mã Tuyển Sinh: 7480201C |
Mã Tuyển Sinh: 7480201D |
Mã Tuyển Sinh: 7480202D |
Mã Tuyển Sinh: 7480203D |
Mã Tuyển Sinh: 7510102A |
Mã Tuyển Sinh: 7510102C |
Mã Tuyển Sinh: 7510102D |
Mã Tuyển Sinh: 7510106D |
Mã Tuyển Sinh: 7510201A |
Mã Tuyển Sinh: 7510201C |
Mã Tuyển Sinh: 7510201D |
Mã Tuyển Sinh: 7510202A |
Mã Tuyển Sinh: 7510202C |
Mã Tuyển Sinh: 7510202D |
Mã Tuyển Sinh: 7510202N |
Mã Tuyển Sinh: 7510203A |
Mã Tuyển Sinh: 7510203C |
Mã Tuyển Sinh: 7510203D |
Mã Tuyển Sinh: 7510205A |
Mã Tuyển Sinh: 7510205C |
Mã Tuyển Sinh: 7510205D |
Mã Tuyển Sinh: 7510206A |
Mã Tuyển Sinh: 7510206C |
Mã Tuyển Sinh: 7510206D |
Mã Tuyển Sinh: 7510208D |
Mã Tuyển Sinh: 7510209D |
Mã Tuyển Sinh: 7510301A |
Mã Tuyển Sinh: 7510301C |
Mã Tuyển Sinh: 7510301D |
Mã Tuyển Sinh: 7510302A |
Mã Tuyển Sinh: 751O3O2C |
Mã Tuyển Sinh: 7510302D |
Mã Tuyển Sinh: 7510302N |
Mã Tuyển Sinh: 7510303A |
Mã Tuyển Sinh: 7510303C |
Mã Tuyển Sinh: 7510303D |
Mã Tuyển Sinh: 7510401C |
Mã Tuyển Sinh: 7510401D |
Mã Tuyển Sinh: 7510402D |
Mã Tuyển Sinh: 7510406C |
Mã Tuyển Sinh: 7510406D |
Mã Tuyển Sinh: 7510601A |
Mã Tuyển Sinh: 7510601C |
Mã Tuyển Sinh: 7510601D |
Mã Tuyển Sinh: 7510605D |
Mã Tuyển Sinh: 7510801C |
Mã Tuyển Sinh: 7510801D |
Mã Tuyển Sinh: 7520117D |
Mã Tuyển Sinh: 7520212D |
Mã Tuyển Sinh: 7540101A |
Mã Tuyển Sinh: 7540101C |
Mã Tuyển Sinh: 7540101D |
Mã Tuyển Sinh: 7540209C |
Mã Tuyển Sinh: 7540209D |
Mã Tuyển Sinh: 7549002D |
Mã Tuyển Sinh: 7580205D |
Mã Tuyển Sinh: 7580302D |
Mã Tuyển Sinh: 7810202D |
Mã Tuyển Sinh: 7840110D |
Tìm hiểu về các ngành nghề Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM đào tạo:
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật y sinh
Tìm hiểu: Hệ thống nhúng và IoT
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ chế tạo máy
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Tìm hiểu: Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo
Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật công nghiệp
Tìm hiểu: Kỹ nghệ gỗ và nội thất
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Tìm hiểu: Ngành Năng lượng tái tạo
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật in
Tìm hiểu: Ngành Thiết kế đồ họa
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ thông tin
Tìm hiểu: Kỹ thuật dữ liệu
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Tìm hiểu: Ngành Kiến trúc
Tìm hiểu: Ngành Kiến trúc nội thất
Tìm hiểu: Ngành Quản lý công nghiệp
Tìm hiểu: Ngành Kế toán
Tìm hiểu: Ngành Thương mại điện tử
Tìm hiểu: Ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
Tìm hiểu: Ngành Kinh doanh Quốc tế
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ thực phẩm
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
Tìm hiểu: Ngành Thiết kế thời trang
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ may
Tìm hiểu: Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ vật liệu
Tìm hiểu: Ngành Sư phạm tiếng Anh
Tìm hiểu: Ngành Ngôn ngữ Anh
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ chế tạo máy
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ chế tạo máy
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật in
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ thông tin
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ may
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
Tìm hiểu: Ngành Quản lý công nghiệp
Tìm hiểu: Ngành Kế toán
Tìm hiểu: Ngành Thương mại điện tử
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ thực phẩm
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ chế tạo máy
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ thông tin
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ thực phẩm
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Tìm hiểu: Ngành Quản lý công nghiệp
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Xét Theo Học Bạ THPT 2022
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Luật Mã ngành: 7380101D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302D Điểm trúng tuyển học bạ: |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật y sinh Mã ngành: 7520212D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Hệ thống nhúng và IoT Mã ngành: 7480118 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Robot và trí tuệ nhân tạo Mã ngành: 7510209D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật công nghiệp Mã ngành: 7520117D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất Mã ngành: 7549002D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Năng lượng tái tạo Mã ngành: 7510208D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật in Mã ngành: 7510801D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật dữ liệu Mã ngành: 7480203D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kiến trúc nội thất Mã ngành: 7580103D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kế toán Mã ngành: 7340301D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kinh doanh Quốc tế Mã ngành: 7340120D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ may Mã ngành: 7540209D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ vật liệu Mã ngành: 7510402D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Sư phạm tiếng Anh Mã ngành: 7140231D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201D Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302N Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202N Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật in Mã ngành: 7510801C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ may Mã ngành: 7540204C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kế toán Mã ngành: 7340301C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 73340122C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301A Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302A Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303A Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201A Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202A Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203A Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205A Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102A Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201A Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101A Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108A Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206A Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601A Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Điểm Chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM Xét Theo Điểm Thi THPT 2021
Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM tương ứng với từng ngành đào tạo.
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301D Điểm chuẩn: Khối A00: 26,00 Khối A01, D01,D90: 26,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302D Điểm chuẩn: Khối A00: 25,50 Khối A01, D01, D90: 26,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303D Điểm chuẩn: Khối A00: 26,50 Khối A01, D01, D90: 27,00 |
Mã ngành: 7480108D Điểm chuẩn: Khối A00: 26,50 Khối A01, D01, D90: 27,00 |
Mã ngành: 7520212D Điểm chuẩn: Khối A00: 25,00 Khối A01, D01, D90: 25,50 |
Hệ thống nhúng và IoT Mã ngành: 7480118 Điểm chuẩn: Khối A00: 26,00 Khối A01, D01, D90: 26,50 |
Mã ngành: 7510201D Điểm chuẩn: Khối A00: 26,00 Khối A01, D01, D90: 26,50 |
Mã ngành: 7510202D Điểm chuẩn: Khối A00: 25,75 Khối A01, D01, D90: 26,25 |
Mã ngành: 7510203D Điểm chuẩn: Khối A00: 26,25 Khối A01, D01, D90: 26,75 |
Mã ngành: 7510209D Điểm chuẩn: Khối A00: 26,50 Khối A01, D01, D90: 27,00 |
Mã ngành: 7520117D Điểm chuẩn: Khối A00: 24,75 Khối A01, D01, D90: 25,25 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất Mã ngành: 7549002D Điểm chuẩn: Khối A00: 23,75 Khối A01, D01, D90: 24,25 |
Mã ngành: 7510205D Điểm chuẩn: Khối A00: 26,75 Khối A01, D01, D90: 27,25 |
Mã ngành: 7510206D Điểm chuẩn: Khối A00: 25,15 Khối A01, D01, D90: 25,65 |
Mã ngành: 7510208D Điểm chuẩn: Khối A00: 24,75 Khối A01, D01, D90: 25,25 |
Mã ngành: 7510801D Điểm chuẩn: Khối A00: 24,25 Khối A01, D01, D90: 24,75 |
Mã ngành: 7210403D Điểm chuẩn: Khối V1, V7: 24,25 Khối V2, V8: 24,75 |
Mã ngành: 7480201D Điểm chuẩn: Khối A00: 26,75 Khối A01, D01, D90: 27,25 |
Kỹ thuật dữ liệu Mã ngành: 7480203D Điểm chuẩn: Khối A00 : 26,25 Khối A01, D01, D90: 26,75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102D Điểm chuẩn: Khối A00: 24,50 Khối A01, D01, D90: 25,00 |
Mã ngành: 7580101D Điểm chuẩn: Khối V03, V04: 22,50 Khối V05, V06: 23,00 |
Mã ngành: 7580103D Điểm chuẩn: Khối V03, V04: 22,50 Khối V05, V06: 23,00 |
Mã ngành: 7510601D Điểm chuẩn: Khối A00: 25,75 Khối A01, D01, D90: 26,25 |
Mã ngành: 7340301D Điểm chuẩn: Khối A00: 24,75 Khối A01, D01, D90: 25,25 |
Mã ngành: 7340122D Điểm chuẩn: Khối A00: 26,00 Khối A01, D01, D90: 26,50 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605D Điểm chuẩn: Khối A00: 26,25 Khối A01, D01, D90: 26,75 |
Mã ngành: 7340120D Điểm chuẩn: Khối A00: 25,25 Khối A01, D01, D90: 25,75 |
Mã ngành: 7540101D Điểm chuẩn: Khối A00, B00: 26,00 Khối D07, D90: 26,50 |
Mã ngành: 7510401D Điểm chuẩn: Khối A00, B00: 26,00 Khối D07, D90: 26,50 |
Mã ngành: 7510406D Điểm chuẩn: Khối A00, B00: 23,50 Khối D07, D90: 24,00 |
Mã ngành: 7210404D Điểm chuẩn: Khối V01, V07,V09: 21,50 Khối V02: 21,75 |
Mã ngành: 7540209D Điểm chuẩn: Khối A00: 24,50 Khối A01, D01, D90: 25,00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202D Điểm chuẩn: Khối A00: 24,25 Khối A01, D01, D07: 24,75 |
Mã ngành: 7510402D Điểm chuẩn: Khối A00: 23,75 Khối A01, D07, D90: 24,25 |
Mã ngành: 7140231D Điểm chuẩn: Khối D01, D96: 27,25 |
Mã ngành: 7220201D Điểm chuẩn: Khối D01, D96: 26,25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301C Điểm chuẩn: Khối A00: 24,25 Khối A01, D01, D90: 24,75 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302C Điểm chuẩn: Khối A00: 23,75 Khối A01, D01, D90: 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302N Điểm chuẩn: Khối A00: 21,75 Khối A01, D01, D90: 22,25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303C Điểm chuẩn: Khối A00: 25,50 Khối A01, D01, D90: 26,00 |
Mã ngành: 7510201C Điểm chuẩn: Khối A00: 24,50 Khố A01, D01, D90: 25,00 |
Mã ngành: 7510202C Điểm chuẩn: Khối A00: 24,00 Khối A01, D01, D90: 24,50 |
Mã ngành: 7510202N Điểm chuẩn: Khối A00: 23,25 Khối A01, D01, D90: 23,75 |
Mã ngành: 7510203C Điểm chuẩn: Khối A00: 24,85 Khối A01, D01, D90: 25,35 |
Mã ngành: 7510205C Điểm chuẩn: Khối A00: 26,00 Khố A01, D01, D90: 26,50 |
Mã ngành: 7510206C Điểm chuẩn: Khối A00: 23,25 Khối A01, D01, D90: 23,75 |
Mã ngành: 7510801C Điểm chuẩn: Khối A00: 20,25 Khối A01, D01, D90: 20,75 |
Mã ngành: 7480201C Điểm chuẩn: Khối A00: 26,25 Khối A01, D01, D90: 26,75 |
Mã ngành: 7540204C Điểm chuẩn: Khối A00: 19,25 Khối A01, D01, D90: 19,75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102C Điểm chuẩn: Khối A00: 20,50 Khối A01, D01, D90: 21,00 |
Mã ngành: 7480108C Điểm chuẩn: Khối A00: 25,50 Khối A01, D01, D90: 26,00 |
Mã ngành: 7510601C Điểm chuẩn: Khối A00: 24,25 Khối A01, D01, D90: 24,75 |
Mã ngành: 7340301C Điểm chuẩn: Khối A00: 23,75 Khối A01, D01, D90: 24,25 |
Mã ngành: 73340122C Điểm chuẩn: Khối A00: 25,50 Khối A01, D01, D90: 26,00 |
Mã ngành: 7510406C Điểm chuẩn: Khối A00, B00: 19,75 Khối D07, D90: 20,25 |
Mã ngành: 7540101C Điểm chuẩn: Khối A00, B00: 24,50 Khối D07, D90: 25,00 |
Mã ngành: 7510401C Điểm chuẩn: Khối A00, B00: 25,00 Khối D07,D90: 25,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301A Điểm chuẩn: Khối A00: 23,75 Khối A01, D01, D90: 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302A Điểm chuẩn: Khối A00: 23,00 Khối A01, D01, D90: 23,50 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303A Điểm chuẩn: Khối A00: 25,00 Khối A01, D01, D90: 25,50 |
Mã ngành: 7510201A Điểm chuẩn: Khối A00: 23,75 Khối A01, D01, D90: 24,25 |
Mã ngành: 7510202A Điểm chuẩn: Khối A00: 23,00 Khố A01, D01, D90: 23,50 |
Mã ngành: 7510203A Điểm chuẩn: Khối A00: 24,25 Khối A01, D01, D90: 24,75 |
Mã ngành: 7510205A Điểm chuẩn: Khối A00: 25,25 Khối A01, D01, D90: 25,75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102A Điểm chuẩn: Khối A00: 19,50 Khối A01, D01, D90: 20,00 |
Mã ngành: 7480201A Điểm chuẩn: Khối A00: 25,75 Khối A01, D01, D90: 26,25 |
Mã ngành: 7540101A Điểm chuẩn: Khối A00, B00: 23,00 Khối D07, D90: 23,50 |
Mã ngành: 7480108A Điểm chuẩn: Khối A00: 25,00 Khối A01, D01, D90: 25,50 |
Mã ngành: 7510206A Điểm chuẩn: Khối A00: 20,25 Khối A01, D01, D90: 20,75 |
Mã ngành: 7510601A Điểm chuẩn: Khối A00: 24,00 Khối A01, D01, D90: 24,50 |
Lời kết: Trên đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM mới nhất hiện nay.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất