Thông Báo Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nôi 2023

Đại học Khoa học Tự nhiên trực thuộc một trong bảy trường và khoa của Đại học Quốc gia Hà Nội luôn đón chào những tân sinh viên đầy khát vọng. Đừng bỏ lỡ cơ hội đọc bài viết này để cập nhật thông tin về Điểm chuẩn và các ngành học tại trường.

Điểm Chuẩn là cơ hội để bạn chuẩn bị tốt hơn cho tương lai học tập và nghề nghiệp. Thông tin về Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội 2023 sẽ giúp bạn sẵn sàng cho một hành trình đầy thách thức và cơ hội.

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nôi Năm 2023

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ THPT Như sau:

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã Tuyển Sinh: QHT01
 Ngành xét tuyển: Toán học
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 140
 SAT: 1300
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT02
 Ngành xét tuyển: Toán tin
 Điểm Chuẩn:
 HS145
 SAT: 1330
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT98
 Ngành xét tuyển: Khoa học máy tính và thông tin(*)
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 150
 SAT: 1330
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT93
 Ngành xét tuyển: Khoa học dữ liệu
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 150
 SAT: 1330
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT03
 Ngành xét tuyển: Vật lý học
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 96
 SAT: 1200
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT04
 Ngành xét tuyển: Khoa học vật liệu
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 90
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT05
 Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 88
 SAT: 1200
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT94
 Ngành xét tuyển: Kỹ thuật điện tử và tin học(*)
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 100
 SAT: 1300
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT06
 Ngành xét tuyển: Hoá học
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 98
 SAT: 1300
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT07
 Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật hoá học
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 95
 SAT: 1300
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT43
 Ngành xét tuyển: Hoá dược
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 102
 SAT: 1300
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT08
 Ngành xét tuyển: Sinh học
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 90
 SAT: 1300
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT09
 Ngành xét tuyển: Công nghệ sinh học
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 96
 SAT: 1300
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT81
 Ngành xét tuyển: Sinh dược học
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 95
 SAT: 1300
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT10
 Ngành xét tuyển: Địa lý tự nhiên
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1200
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT91
 Ngành xét tuyển: Khoa học thông tin địa không gian(*)
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT12
 Ngành xét tuyển: Quản lý đất đai
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 82
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT95
 Ngành xét tuyển: Quán lý phát triển đô thị và bất động sân(*)
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 82
 SAT: 1200
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT13
 Ngành xét tuyển: Khoa học môi trường
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT15
 Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật môi trường
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT96
 Ngành xét tuyển: Khoa học và công nghệ thực phâ’m(*)
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 92
 SAT: 1200
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT82
 Ngành xét tuyển: Môi trường, sức khỏe và an toàn
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 84
 SAT: 1200
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT16
 Ngành xét tuyển: Khí tượng và khí hậu học
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT17
 Ngành xét tuyển: Hải dương học
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT92
 Ngành xét tuyển: Tài nguyên và môi trường nước(*)
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT18
 Ngành xét tuyển: Địa chất học
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT20
 Ngành xét tuyển: Quán lý tài nguyên và môi trường
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 82
 SAT: 1200
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã Tuyển Sinh: QHT97
 Ngành xét tuyển: Công nghệ quan trầc và giám sát tài nguyên môi trưởng (*)
 Điểm Chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Ngành xét tuyển: Toán học
 Mã Tuyển Sinh: QHT01
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D07, D08
 Điểm Chuẩn: 33,4

Ngành xét tuyển: Toán tin
 Mã Tuyển Sinh: QHT02
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D07, D08
 Điểm Chuẩn: 34,25

Ngành xét tuyển: Khoa học máy tính và thông tin (*)
 Mã Tuyển Sinh: QHT98
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D07, D08
 Điểm Chuẩn: 34,7

Ngành xét tuyển: Khoa học dữ liệu
 Mã Tuyển Sinh: QHT93
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D07, D08
 Điểm Chuẩn: 34,85

Ngành xét tuyển: Vật lý học
 Mã Tuyển Sinh: QHT03
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, C01
 Điểm Chuẩn: 24,2

Ngành xét tuyển: Khoa học vật liệu
 Mã Tuyển Sinh: QHT04
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, C01
 Điểm Chuẩn: 22,75

Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
 Mã Tuyển Sinh: QHT05
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, C01
 Điểm Chuẩn: 21,3

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật điện tử và tin học (*)
 Mã Tuyển Sinh: QHT94
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, C01
 Điểm Chuẩn: 25,65

Ngành xét tuyển: Hoá học
 Mã Tuyển Sinh: QHT06
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, D07
 Điểm Chuẩn: 23,65

Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật hoá học
 Mã Tuyển Sinh: QHT07
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, D07
 Điểm Chuẩn: 23,25

Ngành xét tuyển: Hoá dược
 Mã Tuyển Sinh: QHT43
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, B00, D07
 Điểm Chuẩn: 24,6

Ngành xét tuyển: Sinh học
 Mã Tuyển Sinh: QHT08
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, B08
 Điểm Chuẩn: 23

Ngành xét tuyển: Công nghệ sinh học
 Mã Tuyển Sinh: QHT09
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, B08
 Điểm Chuẩn: 23

Ngành xét tuyển: Sinh dược học
 Mã Tuyển Sinh: QHT81
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, B08
 Điểm Chuẩn: 24,05

Ngành xét tuyển: Địa lý tự nhiên
 Mã Tuyển Sinh: QHT10
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn: 20,3

Ngành xét tuyển: Khoa học thông tin địa không gian (*)
 Mã Tuyển Sinh: QHT91
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn: 20,4

Ngành xét tuyển: Quản lý đất đai
 Mã Tuyển Sinh: QHT12
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn: 20,9

Ngành xét tuyển: Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)
 Mã Tuyển Sinh: QHT94
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn: 22,45

Ngành xét tuyển: Khoa học môi trường
 Mã Tuyển Sinh: QHT13
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn: 20

Ngành xét tuyển: Công nghệ kỹ thuật môi trường
 Mã Tuyển Sinh: QHT15
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn: 20

Ngành xét tuyển: Khoa học và công nghệ thực phẩm (*)
 Mã Tuyển Sinh: QHT96
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn: 20

Ngành xét tuyển: Môi trường, sức khoẻ và an toàn
 Mã Tuyển Sinh: QHT82
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn: 24,35

Ngành xét tuyển: Khí tượng và khí hậu học
 Mã Tuyển Sinh: QHT16
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn: 20

Ngành xét tuyển: Hải dương học
 Mã Tuyển Sinh: QHT17
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn: 20

Ngành xét tuyển: Tài nguyên và môi trường nước (*)
 Mã Tuyển Sinh: QHT92
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn: 20

Ngành xét tuyển: Địa chất học
 Mã Tuyển Sinh: QHT18
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn: 20

Ngành xét tuyển: Quản lý tài nguyên và môi trường
 Mã Tuyển Sinh: QHT20
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn: 21

Ngành xét tuyển: Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường (*)
 Mã Tuyển Sinh: QHT97
 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn: 20

Tìm hiểu về các ngành nghề Đại Học Giáo Dục ĐHQG Hà Nội đào tạo:

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ sinh học**

Tìm hiểu: Ngành Khoa học và công nghệ thực phẩm*

Tìm hiểu: Ngành Địa lí tự nhiên

Tìm hiểu: Ngành Hoá dược**

Tìm hiểu: Ngành Khoa học dữ liệu*

Tìm hiểu: Ngành Khoa học vật liệu

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật điện tử và tin học*

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học**

Tìm hiểu: Ngành Máy tính và khoa học thông tin**

Tìm hiểu: Ngành Địa chất học

Tìm hiểu: Ngành Hải dương học

Tìm hiểu: Ngành Khí tượng và khí hậu học

Tìm hiểu: Ngành Khoa học môi trường

Tìm hiểu: Ngành Quản lý đất đai

Tìm hiểu: Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Tìm hiểu: Ngành Sinh học

Tìm hiểu: Ngành Toán học

Tìm hiểu: Ngành Toán tin

Tìm hiểu: Ngành Vật lý học

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường**

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

Tìm hiểu: Ngành Hoá học***

Tìm hiểu: Ngành Hoá học

Tìm hiểu: Ngành Khoa học thông tin địa không gian*

Tìm hiểu: Ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

Tìm hiểu: Ngành Tài nguyên và môi trường nước*

Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên năm 2022 Chính thức do chọn trường 247 cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

 

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.