Thông Báo Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức 2023

Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức năm 2023 đã được công bố chính thức, mời các thí sinh và phụ huynh tham khảo để hiểu rõ hơn về tương lai học tập.

Bài viết này sẽ giúp bạn kết nối với Thông Báo Chính Thức Điểm Chuẩn của Đại Học Hồng Đức năm 2023 và sẵn sàng đối mặt với hành trình học tập mới.

Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2023

THÔNG TIN TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Mã Tuyển Sinh: 7140202

Ngành xét tuyển: GD Tiểu học

Điểm Chuẩn: 27.63

Mã Tuyển Sinh: 7140201

Ngành xét tuyển: GD Mầm non

Điểm Chuẩn: 25.67

Mã Tuyển Sinh: 7140210

Ngành xét tuyển: SP Tin học

Điểm Chuẩn: 22.15

Mã Tuyển Sinh: 7140231

Ngành xét tuyển: SP Tiếng Anh

Điểm Chuẩn: 25.98

Mã Tuyển Sinh: 7140247

Ngành xét tuyển: SP Khoa học Tự nhiên

Điểm Chuẩn: 24.78

Mã Tuyển Sinh: 7340301

Ngành xét tuyển: Kế toán

Điểm Chuẩn: 18.00

Mã Tuyển Sinh: 7340101

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh

Điểm Chuẩn: 16.50

Mã Tuyển Sinh: 7340201

Ngành xét tuyển: Tài chính-Ngân hàng

Điểm Chuẩn: 15.00

Mã Tuyển Sinh: 7340302

Ngành xét tuyển: Kiểm toán

Điểm Chuẩn: 15.00

Mã Tuyển Sinh: 7380101

Ngành xét tuyển: Luật

Điểm Chuẩn: 16.00

Mã Tuyển Sinh: 7380107

Ngành xét tuyển: Luật Kinh tế

Điểm Chuẩn: 15.00

Mã Tuyển Sinh: 7580201

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật xây dựng

Điểm Chuẩn: 15.00

Mã Tuyển Sinh: 7520201

Ngành xét tuyển: Kỹ thuật điện

Điểm Chuẩn: 15.00

Mã Tuyển Sinh: 7480201

Ngành xét tuyển: Công nghệ thông tin

Điểm Chuẩn: 16.00

Mã Tuyển Sinh: 7620110

Ngành xét tuyển: Khoa học cây trồng

Điểm Chuẩn: 15.00

Mã Tuyển Sinh: 7620106

Ngành xét tuyển: Chăn nuôi-Thú y

Điểm Chuẩn: 15.00

Mã Tuyển Sinh: 7850103

Ngành xét tuyển: Quản lý đất đai

Điểm Chuẩn: 15.00

Mã Tuyển Sinh: 7220201

Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Anh

Điểm Chuẩn: 16.00

Mã Tuyển Sinh: 7850101

Ngành xét tuyển: QL tài nguyên và môi trường

Điểm Chuẩn: 15.00

Mã Tuyển Sinh: 7810101

Ngành xét tuyển: Du lịch

Điểm Chuẩn: 15.00

Mã Tuyển Sinh: 7310101

Ngành xét tuyển: Kinh tế

Điểm Chuẩn: 15.00

Mã Tuyển Sinh: 7310401

Ngành xét tuyển: Tâm lý học

Điểm Chuẩn: 15.00

Mã Tuyển Sinh: 7320104

Ngành xét tuyển: Truyền thông đa phương tiện

Điểm Chuẩn: 15.00

Tìm hiểu về các ngành nghề Đại Học Hồng Đức đào tạo:

Tìm hiểu: Ngành ĐH Chăn nuôi

Tìm hiểu: Ngành ĐH Công nghệ thông tin

Tìm hiểu: Ngành ĐH Du lịch

Tìm hiểu: Ngành ĐH Giáo dục Mầm non

Tìm hiểu: Ngành ĐH Giáo dục mầm non

Tìm hiểu: Ngành ĐH Giáo dục Thể chất

Tìm hiểu: Ngành ĐH Giáo dục Tiểu học

Tìm hiểu: Ngành ĐH Kế toán

Tìm hiểu: Ngành ĐH Kiểm toán

Tìm hiểu: Ngành ĐH Kinh tế

Tìm hiểu: Ngành ĐH Kỹ thuật điện

Tìm hiểu: Ngành ĐH Kỹ thuật xây dựng

Tìm hiểu: Ngành ĐH Lâm học

Tìm hiểu: Ngành ĐH Luật

Tìm hiểu: Ngành ĐH Ngôn ngữ Anh

Tìm hiểu: Ngành ĐH Nông học

Tìm hiểu: Ngành ĐH Quản lý đất đai

Tìm hiểu: Ngành ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường

Tìm hiểu: Ngành ĐH Quản trị kinh doanh

Tìm hiểu: Ngành ĐH Sư phạm Địa lý

Tìm hiểu: Ngành ĐH Sư phạm Hóa học

Tìm hiểu: Ngành ĐH Sư phạm Lịch sử

Tìm hiểu: Ngành ĐH Sư phạm Ngữ văn

Tìm hiểu: Ngành ĐH Sư phạm Sinh học

Tìm hiểu: Ngành ĐH Sư phạm Tiếng Anh

Tìm hiểu: Ngành ĐH Sư phạm Toán học

Tìm hiểu: Ngành ĐH Sư phạm Vật lý

Tìm hiểu: Ngành ĐH Tài chính - Ngân hàng

Tìm hiểu: Ngành ĐH Tâm lý học

Tìm hiểu: Ngành ĐH Việt Nam học

Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022

Những công bố mới nhất về điểm chuẩn Đại học Hồng Đức đã được cập nhật rất chi tiết. Các thí sinh có thể dễ dàng tham khảo và tra cứu kết quả điểm chuẩn mới nhất của ngành mà bản thân đăng ký ngay tại đây!

ĐH Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 23.85

ĐH Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 23.55

ĐH Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140112

Điểm chuẩn: 24.35

ĐH Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 19.00

ĐH Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 27.50

ĐH Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 29.75

ĐH Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn: 27.50

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 24.20

ĐH Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 26.50

ĐH Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 23.10

ĐH Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140203

Điểm chuẩn: 18,00

ĐH Kế toán

Mã ngành: 7240301

Điểm chuẩn: 15,00

ĐH Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 16.15

ĐH Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 17.10

ĐH Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn: 15.00

ĐH Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn: 17.50

ĐH Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 15.00

ĐH Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn: 15,00

ĐH Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 15,00

ĐH Nông học

Mã ngành: 7620109

Điểm chuẩn: 15,00

ĐH Lâm học

Mã ngành: 7620201

Điểm chuẩn: 15,00

ĐH Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Điểm chuẩn: 15,00

ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 15,00

ĐH Quản lý đất đai

Mã ngành: 7580103

Điểm chuẩn: 15,00

ĐH Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 15,00

ĐH Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 15,00

ĐH Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm chuẩn: 15,00

ĐH Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 16.75

ĐH Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn: 15.00

ĐH Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 23.10

Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức Xét Theo Học Bạ 2022

ĐH Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

ĐH Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

ĐH Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

ĐH Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75

ĐH Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

ĐH Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

ĐH Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

ĐH Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

ĐH Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75

ĐH Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

ĐH Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

ĐH Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.5

ĐH Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.5

ĐH Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.5

ĐH Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.5

ĐH Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

ĐH Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.5

ĐH Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

ĐH Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.5

ĐH Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.5

ĐH Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

ĐH Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.5

ĐH Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.5

ĐH Chăn nuôi-Thú y

Mã ngành: 7620106

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.5

ĐH Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.5

ĐH Lâm học

Mã ngành: 7620201

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.5

ĐH Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.5

ĐH Quản lý TN&MT

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.5

ĐH Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.5

CĐ Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức dành cho tất cả các thí sinh tham gia xét tuyển tra cứu và cập nhật thông tin chính xác nhất.

Nội Dung Liên Quan:

 

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.