Thông Báo Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen 2023
Để đạt được mục tiêu học tập tại Đại học Hoa Sen, thí sinh cần biết rõ mức điểm chuẩn cho 35 ngành nghề đào tạo. Dưới đây là danh sách chi tiết về điểm chuẩn mà bạn cần xem xét.
Nếu bạn đang đứng trước quyết định quan trọng về tương lai học tập của mình, hãy tham gia vào bài viết này để biết thêm về mức điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023. Chúng tôi hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn cho sự nghiệp học tập của bạn.
Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2023
THÔNG TIN TUYỂN SINH |
Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh Mã Tuyển Sinh: 7340101 Điểm Chuẩn: 15,0 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Ngành xét tuyển: Marketing Mã Tuyển Sinh: 7340115 Điểm Chuẩn: 15,0 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Ngành xét tuyển: Kinh doanh Quốc tế Mã Tuyển Sinh: 7340120 Điểm Chuẩn: 15,0 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Ngành xét tuyển: Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng Mã Tuyển Sinh: 7510605 Điểm Chuẩn: 15,0 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Ngành xét tuyển: Tài chính - Ngân hàng Mã Tuyển Sinh: 7340201 Điểm Chuẩn: 15,0 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Ngành xét tuyển: Quân trị Nhân lực Mã Tuyển Sinh: 7340404 Điểm Chuẩn: 15,0 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Ngành xét tuyển: Kế toán Mã Tuyển Sinh: 7340301 Điểm Chuẩn: 15,0 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Ngành xét tuyển: Quan hệ công chúng Mã Tuyển Sinh: 7320108 Điểm Chuẩn: 15,0 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Ngành xét tuyển: Thương mại điện tử Mã Tuyển Sinh: 7340122 Điểm Chuẩn: 15,0 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Ngành xét tuyển: Quản trị khách sạn Mã Tuyển Sinh: 7810201 Điểm Chuẩn: 15,0 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Ngành xét tuyển: Quản trị khách sạn - Chương trình Elite Mã Tuyển Sinh: 7810201E Điểm Chuẩn: 15,0 Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01,D03 D09 |
Tìm hiểu về các ngành nghề Đại Học Hoa sen đào tạo:
Tìm hiểu: Ngành Thương mại điện tử
Tìm hiểu: Ngành Nghệ thuật số
Tìm hiểu: Ngành Kinh tế thể thao
Tìm hiểu: Ngành Hoa Kỳ học
Tìm hiểu: Ngành Digital Marketing
Tìm hiểu: Ngành Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu
Tìm hiểu: Ngành Thiết kế Thời trang
Tìm hiểu: Ngành Thiết kế Nội thất
Tìm hiểu: Ngành Thiết kế Đồ họa
Tìm hiểu: Ngành Tâm lý học
Tìm hiểu: Ngành Tài chính - Ngân hàng
Tìm hiểu: Ngành Trí tuệ nhân tạo
Tìm hiểu: Ngành Phim
Tìm hiểu: Ngành Quản trị sự kiện
Tìm hiểu: Ngành Quản trị Nhân lực
Tìm hiểu: Ngành Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
Tìm hiểu: Ngành Quản trị kinh doanh
Tìm hiểu: Ngành Quản trị khách sạn
Tìm hiểu: Ngành Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành
Tìm hiểu: Ngành Quản trị công nghệ truyền thông
Tìm hiểu: Ngành Quản lý tài nguyên & môi trường
Tìm hiểu: Ngành Quan hệ công chúng
Tìm hiểu: Ngành Nhật Bản Học
Tìm hiểu: Ngành Ngôn ngữ Anh
Tìm hiểu: Ngành Marketing
Tìm hiểu: Ngành Luật Kinh Tế - Chuyên ngành Luật kinh doanh số
Tìm hiểu: Ngành Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật phần mềm
Tìm hiểu: Ngành Kinh doanh Quốc tế
Tìm hiểu: Ngành Kế toán
Tìm hiểu: Ngành Hệ thống thông tin quản lý
Tìm hiểu: Ngành Dược học
Tìm hiểu: Ngành Công nghệ thông tin
Tìm hiểu: Ngành Bất động sản
Tìm hiểu: Ngành Bảo hiểm
Tìm hiểu: Ngành Luật Quốc tế- Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế
Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022
Điểm chuẩn của Đại Học Hoa Sen năm 2022 đã chính thức được công bố. Mức điểm chuẩn xét tuyển hồ sơ vào trường năm nay là từ 15.
Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 16.0 |
Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 16.0 |
Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 16.0 |
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 16.0 |
Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 16.0 |
Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 16.0 |
Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 16.0 |
Mã ngành: 7340405 Điểm chuẩn: 16.0 |
Mã ngành: 7340204 Điểm chuẩn: |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 15.0 |
Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 16.0 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm chuẩn: 16.0 |
Mã ngành: 7340412 Điểm chuẩn: 16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 16.0 |
Quản trị công nghệ truyền thông Mã ngành: 7340410 Điểm chuẩn: 17.0 |
Luật Kinh Tế - Chuyên ngành Luật kinh doanh số Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 16.0 |
Luật Quốc tế- Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế Mã ngành: 7380108 Điểm chuẩn: 16.0 |
Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 16.0 |
Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: 16.0 |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 15.0 |
Quản lý tài nguyên & môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: |
Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 15.0 |
Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 15.0 |
Mã ngành: 7580108 Điểm chuẩn: 15.0 |
Nghệ thuật số Mã ngành: 7210408 Điểm chuẩn: 15.0 |
Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 16.0 |
Hoa Kỳ học Mã ngành: 7310640 Điểm chuẩn: 17 |
Mã ngành: 7310613 Điểm chuẩn: 15.0 |
Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 16.0 |
Kinh tế thể thao Mã ngành: 7310113 Điểm chuẩn: |
Mã ngành: 7340116 Điểm chuẩn: 16.0 |
Digital Marketing Mã ngành: 7340114 Điểm chuẩn: 16.0 |
Mã ngành: 7480207 Điểm chuẩn: 15.0 |
Mã ngành: 7720201 Điểm chuẩn: |
Mã ngành: 7320108 Điểm chuẩn: 15.0 |
Mã ngành: 7210304 Điểm chuẩn: 18.0 |
Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen Xét Theo Học Bạ 2022
Điểm trúng tuyển học bạ là điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12; điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp môn và điểm ưu tiên (nếu có)
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Công nghệ tài chính Mã ngành: 7340202 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Digital Marketing Mã ngành: 7340114 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Kinh tế thể thao Mã ngành: 7310113 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Luật quốc tế Mã ngành: 7380108 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Nghệ thuật số Mã ngành: 7210408 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Nhật Bản học Mã ngành: 7310613 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Phim Mã ngành: 7210304 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Quản trị công nghệ truyền thông Mã ngành: 7340410 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Quản trị sự kiện Mã ngành: 7340412 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn trường Đại học Hoa sen mới nhất do trang Chọn trường 247 cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất