Thông Báo Chính Thức Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2023

Học viện Ngân Hàng là một trong những trường danh tiếng về ngành tài chính và ngân hàng. Đừng bỏ lỡ cơ hội đọc bài viết này để nắm rõ thông tin về Điểm chuẩn và các ngành học tại trường.

Học Viện Ngân Hàng luôn đón chào những tân sinh viên đầy khát vọng. Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2023 sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cơ hội và khát vọng lớn tại ngôi trường này. Đừng bỏ lỡ cơ hội đọc bài viết này để cập nhật thông tin chi tiết.

Điểm chuẩn Học viện Ngân Hàng mới nhất

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPT Trường Học viện Ngân Hàng Năm 2023

Ngành xét tuyển: Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh. cấp song bằng)
Mã Tuyển Sinh: ACT03
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, D07
Điểm Chuẩn: 23.90

Ngành xét tuyển: Tài chính - Ngân hàng (liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng)
Mã Tuyển Sinh: BANK04
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, D07
Điểm Chuẩn: 23.55

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)
Mã Tuyển Sinh: BUS04
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, D07
Điểm Chuẩn: 23.80

Ngành xét tuyển: Marketing số (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp bằng ĐH Coventry)
Mã Tuyển Sinh: BUS05
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, D07
Điểm Chuẩn: 23.50

Ngành xét tuyển: Kinh doanh quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng)
Mã Tuyển Sinh: IB03
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, D07
Điểm Chuẩn: 22.00

Ngành xét tuyển: Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng)
Mã Tuyển Sinh: BANK05
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, D07
Điểm Chuẩn: 21.60

Ngành xét tuyển: Ngân hàng
Mã Tuyển Sinh: BANK02
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, D07
Điểm Chuẩn: 25.70

Ngành xét tuyển: Ngân hàng số
Mã Tuyển Sinh: BANK03
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, D07
Điểm Chuẩn: 25.65

Ngành xét tuyển: Ngân hàng số
Mã Tuyển Sinh: BANK03
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, D07
Điểm Chuẩn: 25.65

Ngành xét tuyển: Công nghệ tài chính
Mã Tuyển Sinh: FIN03
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, D07
Điểm Chuẩn: 25.50

Ngành xét tuyển: Kế toán
Mã Tuyển Sinh: ACT02
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, D07
Điểm Chuẩn: 25.80

Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh
Mã Tuyển Sinh: BUS02
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, D07
Điểm Chuẩn: 26.04

Ngành xét tuyển: Quản trị du lịch
Mã Tuyển Sinh: BUS03
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01, D01, D07, D09
Điểm Chuẩn: 24.50

Ngành xét tuyển: Kinh doanh quốc tế
Mã Tuyển Sinh: IB01
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01, D01, D07, D09
Điểm Chuẩn: 26.40

Ngành xét tuyển: Logistics và quàn lý chuỗi cung ứng
Mã Tuyển Sinh: IB02
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01, D01, D07, D09
Điểm Chuẩn: 26.45

Ngành xét tuyển: Luật kinh tế
Mã Tuyển Sinh: LAW01
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, D07
Điểm Chuẩn: 25.52

Ngành xét tuyển: Luật kinh tế
Mã Tuyển Sinh: LAW02
Xét tuyển các tổ Hợp môn: coo, C03, D14, D15
Điểm Chuẩn: 26.50

Ngành xét tuyển: Kinh tế
Mã Tuyển Sinh: ECONOl
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01.D01.D07, D09
Điểm Chuẩn: 25.65

Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Anh
Mã Tuyển Sinh: FL01
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A01, D01, D07, D09
Điểm Chuẩn: 24.90

Ngành xét tuyển: Hệ thống thông tin quản lý
Mã Tuyển Sinh: MIS01
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, D07
Điểm Chuẩn: 25.55

Ngành xét tuyển: Công nghệ thông tin
Mã Tuyển Sinh: IT01
Xét tuyển các tổ Hợp môn: A00, A01, D01, D07
Điểm Chuẩn: 25.10

 

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ Trường Học viện Ngân Hàng Năm 2023

THÔNG TIN NGÀNH

Mã Tuyển Sinh: BANK01
Ngành xét tuyển: Ngân hàng CLC
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 37
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã Tuyển Sinh: BANK02
Ngành xét tuyển: Ngân hàng
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã Tuyển Sinh: BANK03
Ngành xét tuyển: Ngân hàng số*
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã Tuyển Sinh: BANK04
Ngành xét tuyển: Tài chính - Ngân hàng Sunderland
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 27,2
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20

Mã Tuyển Sinh: BANK05
Ngành xét tuyển: Ngân hàng và Tài chính QT Coventry
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 26
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20

Mã Tuyển Sinh: FIN01
Ngành xét tuyển: Tài chính CLC
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 37
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã Tuyển Sinh: FIN02
Ngành xét tuyển: Tài chính
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã Tuyển Sinh: FIN03
Ngành xét tuyển: Công nghệ tài chính*
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã Tuyển Sinh: ACT01
Ngành xét tuyển: Kế toán CLC
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 36
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã Tuyển Sinh: ACT02
Ngành xét tuyển: Kế toán
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã Tuyển Sinh: ACT03
Ngành xét tuyển: Kế toán Sunderland
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 26
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20

Mã Tuyển Sinh: BUS01
Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh CLC
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 36
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã Tuyển Sinh: BUS02
Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã Tuyển Sinh: BUS03
Ngành xét tuyển: Quản trị du lịch
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 29
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã Tuyển Sinh: BUS04
Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh CityU
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 26
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20

Mã Tuyển Sinh: BUS05
Ngành xét tuyển: Marketing số Coventy
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 27,2
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20

Mã Tuyển Sinh: IB01
Ngành xét tuyển: Kinh doanh quốc tế
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 23,3

Mã Tuyển Sinh: IB02
Ngành xét tuyển: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 23,3

Mã Tuyển Sinh: IB03
Ngành xét tuyển: Kinh doanh quốc tế Coventy
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 27,2
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20

Mã Tuyển Sinh: FL01
Ngành xét tuyển: Ngôn ngữ Anh
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 29,34
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã Tuyển Sinh: LAW01
Ngành xét tuyển: Luật kinh tế
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã Tuyển Sinh: LAW02
Ngành xét tuyển: Luật kinh tế
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã Tuyển Sinh: ECON01
Ngành xét tuyển: Kinh tế
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 29,72
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã Tuyển Sinh: MIS01
Ngành xét tuyển: Hệ thống thông tin quản lý
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 29,76
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã Tuyển Sinh: IT01
Ngành xét tuyển: Công nghệ thông tin
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Điểm Đủ trúng tuyển Học Bạ THPT: 29,79
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Tìm hiểu về các ngành nghề Học Viện Ngân Hàng đào tạo:

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu: Ngành Hệ thống thông tin quản lý

Tìm hiểu: Ngành Kế toán 

Tìm hiểu: Ngành Kế toán

Tìm hiểu: Ngành Kế toán

Tìm hiểu: Ngành Kinh doanh quốc tế

Tìm hiểu: Ngành Kinh tế

Tìm hiểu: Ngành Luật kinh tế

Tìm hiểu: Ngành Luật kinh tế

Tìm hiểu: Ngành Ngôn ngữ Anh

Tìm hiểu: Ngành Quản trị kinh doanh

Tìm hiểu: Ngành Quản trị kinh doanh

Tìm hiểu: Ngành Quản trị kinh doanh

Tìm hiểu: Ngành Ngân hàng

Tìm hiểu: Ngành Tài chính

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Học viện Ngân hàng chính thức do chọn trường 247 cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.