Thông Báo Chính Thức Điểm Chuẩn Đại học Xây Dựng 2023

Bạn có khát khao phấn đấu và thành công tại Đại học Xây dựng? Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng cho các mã ngành chính quy sẽ giúp bạn thực hiện mục tiêu đó. Hãy theo dõi bài viết này để biết thêm chi tiết về điểm chuẩn.

Bất kỳ ai trong chúng ta đều biết rằng hành trình đại học không chỉ là việc nhận điểm chuẩn, mà còn là cơ hội trải nghiệm và phát triển bản thân. Bài viết này sẽ giúp bạn bắt đầu chặng đường mới với Điểm Chuẩn Đại Học Giáo Dục ĐHQG Hà Nội năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng mới nhất

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ Trường Đại học Xây Dựng Năm 2023

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ THPT Như sau:

STT THÔNG TIN NGÀNH
1 Mã Ngành tuyển sinh: 
Tên Ngành/ Chuyên Ngành: 
Tổ hợp xét tuyển: 
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ( Theo Thang Điểm 30 ):
2 Mã Ngành tuyển sinh:
Tên Ngành/ Chuyên Ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ( Theo Thang Điểm 30 ):
3 Mã Ngành tuyển sinh:
Tên Ngành/ Chuyên Ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ( Theo Thang Điểm 30 ):
4 Mã Ngành tuyển sinh:
Tên Ngành/ Chuyên Ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ( Theo Thang Điểm 30 ):
5 Mã Ngành tuyển sinh:
Tên Ngành/ Chuyên Ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ( Theo Thang Điểm 30 ):
6 Mã Ngành tuyển sinh:
Tên Ngành/ Chuyên Ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ( Theo Thang Điểm 30 ):
7 Mã Ngành tuyển sinh:
Tên Ngành/ Chuyên Ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ( Theo Thang Điểm 30 ):
8 Mã Ngành tuyển sinh:
Tên Ngành/ Chuyên Ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ( Theo Thang Điểm 30 ):
9 Mã Ngành tuyển sinh:
Tên Ngành/ Chuyên Ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ( Theo Thang Điểm 30 ):
10 Mã Ngành tuyển sinh:
Tên Ngành/ Chuyên Ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ( Theo Thang Điểm 30 ):
11 Mã Ngành tuyển sinh:
Tên Ngành/ Chuyên Ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ( Theo Thang Điểm 30 ):
12 Mã Ngành tuyển sinh:
Tên Ngành/ Chuyên Ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ( Theo Thang Điểm 30 ):
13 Mã Ngành tuyển sinh:
Tên Ngành/ Chuyên Ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ( Theo Thang Điểm 30 ):
14 Mã Ngành tuyển sinh:
Tên Ngành/ Chuyên Ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ( Theo Thang Điểm 30 ):
15 Mã Ngành tuyển sinh:
Tên Ngành/ Chuyên Ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ( Theo Thang Điểm 30 ):
16 Mã Ngành tuyển sinh:
Tên Ngành/ Chuyên Ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ( Theo Thang Điểm 30 ):

Tìm hiểu về các ngành nghề Đại Học Xây Dựng đào tạo:

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Tìm hiểu: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu: Ngành Khoa học Máy tính (*)

Tìm hiểu: Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

Tìm hiểu: Ngành Kiến trúc

Tìm hiểu: Ngành Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc cảnh quan) (*)

Tìm hiểu: Ngành Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*)

Tìm hiểu: Ngành Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*)

Tìm hiểu: Ngành Kinh tế xây dựng

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Kỹ thuật nước - Môi trường nước)

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật cơ khí (*)

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật cơ khí (*)(chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện)

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*)

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật Môi trường (*)

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật cơ khí (*)(chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô)

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật vật liệu (*)

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

Tìm hiểu: Ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)

Tìm hiểu: Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Tìm hiểu: Ngành Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị)

Tìm hiểu: Ngành Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)

Tìm hiểu: Ngành Quy hoạch vùng và đô thị

Tìm hiểu: Ngành Quy hoạch vùng và đô thị (*) (Chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc)

Tìm hiểu: Kỹ thuật xây dựng (*) 

Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Sau đây là chi tiết thông tin điểm chuẩn Đại học Xây dựng mới nhất:

Kiến trúc

Mã ngành: XDA01

Điểm chuẩn: 20.59

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*)

Mã ngành: XDA02

Điểm chuẩn: 22.6

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*)

Mã ngành: XDA03

Điểm chuẩn: 20

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc cảnh quan) (*)

Mã ngành: XDA04

Điểm chuẩn: 18

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: XDA05

Điểm chuẩn: 17.5

Quy hoạch vùng và đô thị (*) (Chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc)

Mã ngành: XDA06

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

Mã ngành: XDA07

Điểm chuẩn: 20

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*)

Mã ngành: XDA08

Điểm chuẩn: 20

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)

Mã ngành: XDA09

Điểm chuẩn: 20.75

Kỹ thuật xây dựng (*) 

Mã ngành: XDA10

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)

Mã ngành: XDA11

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Kỹ thuật nước - Môi trường nước)

Mã ngành: XDA12

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật Môi trường (*)

Mã ngành: XDA13

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật vật liệu (*)

Mã ngành: XDA14

Điểm chuẩn: 16

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: XDA15

Điểm chuẩn: 16

Công nghệ thông tin

Mã ngành: XDA16

Điểm chuẩn: 25.4

Khoa học Máy tính (*)

Mã ngành: XDA17

Điểm chuẩn: 24.9

Kỹ thuật cơ khí (*)

Mã ngành: XDA18

Điểm chuẩn: 22.25

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)

Mã ngành: XDA19

Điểm chuẩn: 22.25

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)

Mã ngành: XDA20

Điểm chuẩn: 16.

Kỹ thuật cơ khí (*)(chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện)

Mã ngành: XDA21

Điểm chuẩn: 22.1

Kỹ thuật cơ khí (*)(chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô)

Mã ngành: XDA22

Điểm chuẩn: 23.7

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: XDA23

Điểm chuẩn: 22.95

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị)

Mã ngành: XDA24

Điểm chuẩn: 16.55

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)

Mã ngành: XDA25

Điểm chuẩn: 22.3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: XDA26

Điểm chuẩn: 25

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: XDA27

Điểm chuẩn: 20.55

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: XDA28

Điểm chuẩn: 23.35

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng 2023 chính thức do Chọn trường 247 cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.