Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thủ Dầu Một
Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 52 ngành nghề đào tạo thuộc các lĩnh vực khác nhau. Là một trong những trường đại học đào tạo đa khối ngành nghề, thông tin về các mã ngành tuyển sinh và số chỉ tiêu cụ thể như sau:
Trường Đại Học Thủ Dầu Một Tuyển Sinh 2023
Trường Đại Học Thủ Dầu Một là điểm đến lý tưởng cho những ai khao khát chinh phục tri thức và thành công. Chúng tôi cam kết cung cấp môi trường học tập sáng tạo, chất lượng và đa ngành. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, chúng tôi tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên rèn luyện kỹ năng và phát triển tiềm năng cá nhân để đạt được thành công trong sự nghiệp.
Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Khối xét: A00, A01, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 350 |
Ngành đào tạo: Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Khối xét: A00, A01, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 250 |
Mã ngành: 7340301 Khối xét: A00, A01, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 250 |
Ngành đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Khối xét: A00, A01, D01, D90 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Ngành đào tạo: Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Khối xét: A00, A01, A16, C01 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Mã ngành: 7810101 Khối xét: D01, D14, D15, D78 Tổng chỉ tiêu: 120 |
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Khối xét: A00, A01, C01, D90 Tổng chỉ tiêu: 112 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Khối xét: A00, A01, C01, D90 Tổng chỉ tiêu: 69 |
Ngành đào tạo: Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Khối xét: A00, A01, C01, D90 Tổng chỉ tiêu: 36 |
Mã ngành: 7520201 Khối xét: A00, A01, C01, D90 Tổng chỉ tiêu: 150 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Khối xét: A00, A01, C01, D90 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Khối xét: A00, A01, C01, D90 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Khối xét: A00, A01, D01, D90 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử – viễn thông Mã ngành: 7520207 Khối xét: A00, A01, C01, D90 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480205 Khối xét: A00, A01, C01, D90 Tổng chỉ tiêu: 30 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Khối xét: A00, A01, C01, D90 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Mã ngành: 7580101 Khối xét: V00, V01, A00, A16 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Ngành đào tạo: Kỹ nghệ gỗ (Kỹ thuật chế biến lâm sản) Mã ngành: 7549001 Khối xét: A00, A01, B00, D01 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: Quy hoạch vùng và đô thị Mã ngành: 7580105 Khối xét: V00, A00, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Mã ngành: 7580107 Khối xét: V00, A00, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Khối xét: V00, V01, A00, D01 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Mã ngành: 7210405 Khối xét: M03, M05, M07, M11 Tổng chỉ tiêu: 30 |
Ngành đào tạo: Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) Mã ngành: 7210407 Khối xét: D01, V00, V01, V05 Tổng chỉ tiêu: 30 |
Mã ngành: 7229040 Khối xét: C00, C14, C15, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Khối xét: C00, D01, D09, V01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Khối xét: C00, C15, C19, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Mã ngành: 7220201 Khối xét: A01, D01, D15, D78 Tổng chỉ tiêu: 270 |
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Khối xét: A01, D01, D04, D78 Tổng chỉ tiêu: 270 |
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Khối xét: A01, D01, D15, D78 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Mã ngành: 7380101 Khối xét: A16, C00, C14, D01 Tổng chỉ tiêu: 300 |
Ngành đào tạo: Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Khối xét: A16, C00, C14, D01 Tổng chỉ tiêu: 130 |
Ngành đào tạo: Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Khối xét: A00, B00, B08, D01 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Khối xét: A00, B00, B08, D01 Tổng chỉ tiêu: 80 |
Ngành đào tạo: Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Khối xét: A00, C00, D01, D78 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Khối xét: A00, B00, B08, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Mã ngành: 7440112 Khối xét: A00, A16, B00, D07 Tổng chỉ tiêu: 80 |
Ngành đào tạo: Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Khối xét: A00, B00, B08, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Khối xét: A00, A02, B00, B08 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Ngành đào tạo: Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 Khối xét: A00, A02, B00, B08 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Mã ngành: 7720401 Khối xét: A00, B00, D01, D90 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Mã ngành: 7310401 Khối xét: B08, C00, C14, D01 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Mã ngành: 7140101 Khối xét: Tổng chỉ tiêu:
Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01 |
Ngành đào tạo: Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Khối xét: M00, M05, M07, M11 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Khối xét: A00, A16, C00, D01 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Ngành đào tạo: Sư phạm ngữ văn Mã ngành: 7140217 Khối xét: C00, C15, D01, D14 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: Sư phạm lịch sử Mã ngành: 7140218 Khối xét: C00, C14, C15, D01 Tổng chỉ tiêu: 20 |
Mã ngành: 7460101 Khối xét: A00, A01, A16, D07 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Mã ngành: 7310201 Khối xét: C00, C14, C19, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: Business Administration Mã ngành: 7310101 Khối xét: A00, A01, A16, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Software Engineering Mã ngành: 7480103 Khối xét: A00, A01, C01, D90 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Chemistry Mã ngành: 7440112 Khối xét: A00, A16, B00, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Electrical and Electronic Engineering Mã ngành: 7520201 Khối xét: A00, A01, C01, D90 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển
- Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02: (Toán, Vật lí , Sinh học)
- Khối A16: (Toán, Khoa học tự nhiên, Văn)
- Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01: (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối C14:(Văn, Toán, Giáo dục công dân)
- Khối C15: (Văn, Toán, Khoa học xã hội)
- Khối C19: (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D04: (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D14: (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15: (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D78: (Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
- Khối D90: (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
- Khối M00: (Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát)
- Khối M03: (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
- Khối M05: (Văn, Sử, Năng khiếu)
- Khối M07: (Văn, Địa, Đọc diễn cảm + Hát)
- Khối M11: (Văn, Anh, Năng khiếu GDMN)
- Khối V00: (Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Khối V01: (Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Khối V05: (Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật)
Trường Đại Học Thủ Dầu Một Ở Đâu ?
MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:
Trường Đại học Thủ Dầu Một - Thu Dau Mot University (TDMU)
- Thông tin Mã trường: TDM
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Các Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ Liên hệ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Số Điện Thoại Liên hệ: (0274).382.2518 - (0274).383.7150
- Email/ Hòm Thư: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
- Website: https://tdmu.edu.vn/
- facebook.com/dhtdm2009/
Nội Dung Liên Quan:
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất