Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tây Bắc
Trường Đại học Tây Bắc là trường đại học nằm ở miền cao vùng núi phía Bắc, là một trường đại học công lập đào tạo đa ngành. Trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các thông tin chi tiết dưới đây.
Đại Học Tây Bắc Tuyển Sinh 2023
Trường Đại Học Tây Bắc là ngôi trường với sứ mệnh đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cho vùng cao Tây Bắc. Với sự tập trung vào nghiên cứu và ứng dụng khoa học kỹ thuật, chúng tôi cam kết cung cấp chương trình đào tạo chất lượng cao và tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên phát triển sự nghiệp trong môi trường địa phương đặc biệt.
Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:
Hệ đại học
Ngành đào tạo: giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Khối xét: M00; M05; M07; M13 Tổng chỉ tiêu: 90 |
Ngành đào tạo: giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Khối xét: A00; A01; C00; D01 Tổng chỉ tiêu: 170 |
Ngành đào tạo: giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Khối xét: C00; D01; C19; C20 Tổng chỉ tiêu: 30 |
Ngành đào tạo: giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Khối xét: T00; T03; T04; T05 Tổng chỉ tiêu: 30 |
Ngành đào tạo: sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Khối xét: A00; A01; D01; A02 Tổng chỉ tiêu: 30 |
Ngành đào tạo: sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Khối xét: A00; A01; D01; A02 Tổng chỉ tiêu: 30 |
Mã ngành: 7140211 Khối xét: A00; A01; C01; A10 Tổng chỉ tiêu: 30 |
Ngành đào tạo: sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Khối xét: A00; B00; C02; D07 Tổng chỉ tiêu: 30 |
Ngành đào tạo: sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Khối xét: B00; A02; D08; B03 Tổng chỉ tiêu: 30 |
Ngành đào tạo: sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Khối xét: C00; D01; C19; D14 Tổng chỉ tiêu: 30 |
Ngành đào tạo: sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Khối xét: C00; C19; D14; C03 Tổng chỉ tiêu: 30 |
Mã ngành: 7140219 Khối xét: D10; D15; C00; C20 Tổng chỉ tiêu: 30 |
Ngành đào tạo: sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Khối xét: D01; A01; D14; D15 Tổng chỉ tiêu: 30 |
Ngành đào tạo: quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Khối xét: A00; A01; A02; D01 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Mã ngành: 7340301 Khối xét: A00; A01; A02; D01 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Ngành đào tạo: công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Khối xét: A00; A01; A02; D01 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Mã ngành: 7620105 Khối xét: D08; B00; A02; B04 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Mã ngành: 7620205 Khối xét: D08; B00; A02; B04 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Mã ngành: 7620109 Khối xét: D08; B00; A02; B04 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: quản lý tài nguyên rừng Mã ngành: 7620211 Khối xét: D08; B00; A02; B04 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Khối xét: A00; A01; A02; B00 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Khối xét: A00; A01; C00; D01 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340201 Khối xét: A00; A01; A02; D01 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: sinh học ứng dụng Mã ngành: 7420203 Khối xét: B00; A02; D08; B03 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Khối xét: D08; B00; A02; B04 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Hệ cao đẳng
Ngành đào tạo: giáo dục Mầm non Mã ngành: 51140201 Khối xét: M00; M05; M07; M13 Tổng chỉ tiêu: 45 |
Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển
- Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02: (Toán, Vật lí , Sinh học)
- Khối A10: (Toán, Vật lý, Giáo dục công dân)
- Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B03: (Toán, Sinh học, Văn)
- Khối B04: (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân)
- Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01: (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối C02: (Văn, Toán, Hóa học)
- Khối C19: (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối C20: (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07: (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D14: (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15: (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối M00: (Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát)
- Khối M05: (Văn, Sử, Năng khiếu)
- Khối M07: (Văn, Địa, Đọc diễn cảm + Hát)
- Khối M13: (Toán, Sinh, Năng khiếu)
- Khối T00: (Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao)
- Khối T03: (Văn, Địa, Năng khiếu TDTT)
- Khối T04: (Toán, Lý, Năng khiếu TDTT)
- Khối T05: (Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT)
Đại Học Tây Bắc Ở Đâu ?
MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:
Trường Đại học Tây Bắc - Tay Bac University (UTB)
- Thông tin Mã trường: TTB
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Các Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ Liên hệ: Phường Quyết Tâm - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La
- Số Điện Thoại Liên hệ: 0212.3.751.700
- Email/ Hòm Thư: tuyensinh@utb.edu.vn - utb@utb.edu.vn
- Website: http://www.utb.edu.vn/
- facebook.com/TruongDaiHocTayBacTinhSonLa
Nội Dung Liên Quan:
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất