Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với 15 mã ngành nghề, trường chuyên đào tạo khối ngành công nghệ và kỹ thuật. Thông tin chi tiết về mã ngành xét tuyển và chỉ tiêu cụ thể trong bài viết dưới đây.

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Tuyển Sinh 2023

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long là địa chỉ lý tưởng cho những ai muốn trở thành nhà giáo và chuyên gia kỹ thuật. Chúng tôi cung cấp các chương trình đào tạo chất lượng, từ sư phạm kỹ thuật đến công nghệ thông tin và cơ điện tử. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phòng thí nghiệm hiện đại, chúng tôi cam kết đào tạo ra những người có nền tảng chuyên môn vững chắc và khả năng giảng dạy xuất sắc.

Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:

Nhóm Ngành đào tạo: Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Danh sách các Ngành đào tạo::

Kế toán – Mã ngành: 7310101-1

Quản trị kinh doanh – Mã ngành: 7310101-2

Tài chính – Ngân hàng – Mã ngành: 7310101-3

Khối xét: A00, A01, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 200

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Khối xét: A00, A01, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Khối xét: A00, A01, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Khối xét: A00, A01, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Khối xét: A00, A01, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Khối xét: A00, A01, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 90

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Khối xét: A00, A01, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 210

Ngành đào tạo: Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7510205

Khối xét: A00, A01, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Khối xét: A00, A01, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 200

Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Khối xét: A00, A01, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Công nghệ Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Khối xét: A00, A01, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Khối xét: A00, A01, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Công nghệ dệt, may thời trang (dự kiến)

Mã ngành: 7540204

Khối xét: A00, A01, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên Ngành đào tạo: kỹ thuật xây dựng cầu đường)

Mã ngành: 7510104

Khối xét: A00, A01, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 25

Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Khối xét: A00, A01, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: Thú y

Mã ngành: 7640101

Khối xét: A01, B00, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 150

Ngành đào tạo: Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Các chuyên Ngành đào tạo::

Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao (7420201-1)

Công nghệ sinh học trong thực phẩm (7420201-2)

Kỹ thuật Xét nghiệm Y-sinh (7420201-3)

Khối xét: A01, B00, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 25

Ngành đào tạo: Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Các chuyên Ngành đào tạo::

Kỹ thuật hóa môi trường (7520301-1)

Kỹ thuật hóa dược (7520301-2)

Khối xét: A01, B00, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Khối xét: A01, B00, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Khối xét: A01, C00, C14, D01

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: Du lịch

Mã ngành: 7810101

Khối xét: A01, C00, C14, D01

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Khối xét: A01, C00, C14, D01

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: Luật

Mã ngành: 7380101

Khối xét: A01, C00, C14, D01

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Các chuyên Ngành đào tạo::

Chuyên sâu Công nghệ thông tin (7140246-1)

Chuyên sâu Công nghệ kỹ thuật ô tô (7140246-2)

Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí (7140246-3)

Khối xét: A01, C04, C14, D01

Tổng chỉ tiêu: 20

Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển

  • Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối C04: (Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối C14: (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
  • Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)

Trường Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Ở Đâu ?

MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long - Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)

  • Thông tin Mã trường: VLU
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Các Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
  • Địa chỉ Liên hệ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
  • Số Điện Thoại Liên hệ: (+84) 02703822141
  • Email/ Hòm Thư: spktvl@vlute.edu.vn
  • Website: http://vlute.edu.vn/
  • facebook.com/spktvl/

Nội Dung Liên Quan:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long xét học bạ

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long tuyển sinh

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long học phí

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long công hay tư

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long học phí

By: Lê Đức

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.