Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm Đại Học Huế

Trường Đại học Sư phạm Huế là trường đại học công lập chuyên đào tạo khối ngành sư phạm và giáo viên. Trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các thông tin về mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển cụ thể như sau

Đại Học Sư Phạm - Đại Học Huế Tuyển Sinh 2023

Trường Đại Học Sư Phạm Huế xin trân trọng thông báo về việc tuyển sinh các chương trình đào tạo giáo viên chất lượng cao. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, chúng tôi cam kết trang bị sinh viên kiến thức sư phạm sâu rộng và kỹ năng giảng dạy đạt chuẩn quốc tế. Hãy cùng chúng tôi trở thành những người thầy, cô giáo tài năng và đóng góp vào sự phát triển của hệ thống giáo dục.

Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:

Ngành đào tạo: Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Khối xét: A00, A01, D07, D90

Tổng chỉ tiêu: 180

Ngành đào tạo: Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209TA

Khối xét: A00, A01, D07, D90

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Khối xét: A00, A01, D01, D90

Tổng chỉ tiêu: 120

Ngành đào tạo: Sư phạm Tin học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7140210TA

Khối xét: A00, A01, D01, D90

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Khối xét: A00, A01, D07, D90

Tổng chỉ tiêu: 130

Ngành đào tạo: Sư phạm Vật lý (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7140211TA

Khối xét: A00, A01, D07, D90

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Khối xét: A00, B00, D07, D90

Tổng chỉ tiêu: 130

Ngành đào tạo: Sư phạm Hóa học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7140212TA

Khối xét: A00, B00, D07, D90

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Khối xét: B00, B02, B04, D90

Tổng chỉ tiêu: 130

Ngành đào tạo: Sư phạm Sinh học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7140213TA

Khối xét: B00, B02, B04, D90

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Khối xét: C00, C19, D01, D66

Tổng chỉ tiêu: 190

Ngành đào tạo: Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Khối xét: C00, C19, D14, D78

Tổng chỉ tiêu: 160

Ngành đào tạo: Sư phạm Địa lí

Mã ngành: 7140219

Khối xét: A09, C00, C20, D15

Tổng chỉ tiêu: 150

Ngành đào tạo: Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Khối xét: M01, M09

Tổng chỉ tiêu: 250

Ngành đào tạo: Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Khối xét: C00, D01, D08, D10

Tổng chỉ tiêu: 300

Ngành đào tạo: Giáo dục Tiểu học (Đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140202TA

Khối xét: C00, D01, D08, D10

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Khối xét: C00, C19, C20, D66

Tổng chỉ tiêu: 120

Ngành đào tạo: Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Khối xét: N00, N01 (Môn năng khiếu hệ số 2)

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Khối xét: A00, B00, D90

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: Sư phạm Lịch sử –  Địa lý

Mã ngành: 7140249

Khối xét: C00, C19, C20, D78

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Khối xét: A00, B00, D90

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: Giáo dục pháp luật

Mã ngành: 7140248

Khối xét: C00, C19, C20, D66

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Khối xét: C00, C19, C20, D66

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: Giáo dục Quốc phòng – An ninh

Mã ngành: 7140208

Khối xét: C00, C19, C20, D66

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: Quản lý giáo dục (Dự kiến)

Mã ngành: 7140208

Khối xét: C00, C19, C20, D66

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Khối xét: A00, A01, D07, D90

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Khối xét: B00, C00, D01

Tổng chỉ tiêu: 80

Chương trình kỹ sư INSA

Mã ngành: INSA

Khối xét: A00, A01, D07, D29

Tổng chỉ tiêu: 20

Ngành đào tạo: Vật lý tiên tiến (Chương trình liên kết đào tạo với trường đại học nước ngoài)

Mã ngành: T140211

Khối xét: A00, A01, D07, D90

Tổng chỉ tiêu: 30

Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển

  • Khối A00: (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01: (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A09: (Toán, Địa, GDCD)
  • Khối B00: (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B02: (Toán, Sinh, Địa)
  • Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C19: (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối C20: (Văn, Địa, GDCD)
  • Khối D01: (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07: (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D08: (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối D10: (Toán, Địa, Anh)
  • Khối D15: (Văn, Địa, Anh)
  • Khối D29: (Toán, Lý, Tiếng Pháp)
  • Khối D66: (Văn, GDCD, Anh)
  • Khối D78: (Văn, KHXH, Anh)
  • Khối D90: (Toán, KHTN, Anh)
  • Khối N00: (Văn, NK, Hát)
  • Khối N01: (Văn, NK, Nhạc cụ)

Trường Đại Học Sư Phạm Huế Ở Đâu ?

MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế -Hue Universitys College Of Education (HUCE)

  • Thông tin Mã trường: DHS
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Các Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ Liên hệ: 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Số Điện Thoại Liên hệ: 02343.824.243 - 08 23476555
  • Email/ Hòm Thư: tuyensinh@hce.edu.vn - vanthudhkt@hce.edu.vn
  • Website: http://www.dhsphue.edu.vn/
  • facebook.com/huce.info

Nội Dung Liên Quan: 

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ

Trường Đại Học Sư Phạm Huế xét học bạ

Trường Đại Học Sư Phạm Huế tuyển sinh

Trường Đại Học Sư Phạm Huế điểm chuẩn

Trường Đại Học Sư Phạm Huế học phí

Trường Đại Học Sư Phạm Huế công hay tư

Trường Đại Học Sư Phạm Huế có hay không

By: Lê Đức

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.