Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là một cơ sở giáo dục hàng đầu tại Việt Nam chuyên về đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực sư phạm và giáo dục.

Đại Học Sư Phạm Tuyển Sinh 2023

Đại học Sư phạm Hà Nội liên tục hợp tác với các trường đại học khác, tổ chức giáo dục và các cơ quan quốc tế để chia sẻ kiến thức và trải nghiệm trong lĩnh vực giáo dục. Điều này giúp học sinh có cơ hội tiếp xúc với các phương pháp và xu hướng mới, từ đó chuẩn bị tốt cho tương lai trong nghề giáo viên.

Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:

Ngành đào tạo: SP Toán học

Mã ngành: 7140209

Khối xét: A00

Tổng chỉ tiêu: 450

Ngành đào tạo: SP Toán học

Mã ngành: 7140209_A

Khối xét: A00, D01

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: SP Tin học

Mã ngành: 7140210

Khối xét: A00, A01

Tổng chỉ tiêu: 220

Ngành đào tạo: SP Vật lý

Mã ngành: 7140211

Khối xét: A00, A01

Tổng chỉ tiêu: 310

Ngành đào tạo: SP Vật lý

Mã ngành: 7140211_A

Khối xét: A00, A01

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: SP Hoá học

Mã ngành: 7140212

Khối xét: A00

Tổng chỉ tiêu: 360

Ngành đào tạo: SP Hoá học

Mã ngành: 7140212_A

Khối xét: D07

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: SP Sinh học

Mã ngành: 7140213

Khối xét: B00; D08,D32,D34

Tổng chỉ tiêu: 400

Ngành đào tạo: SP Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Khối xét: A00; C01

Tổng chỉ tiêu: 363

Ngành đào tạo: SP Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Khối xét: C00; D01,D02,D03

Tổng chỉ tiêu: 500

Ngành đào tạo: SP Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Khối xét: C00; D14

Tổng chỉ tiêu: 215

Ngành đào tạo: SP Địa lý

Mã ngành: 7140219

Khối xét: C04, C00

Tổng chỉ tiêu: 286

Ngành đào tạo: giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Khối xét: C19; C20

Tổng chỉ tiêu: 166

Ngành đào tạo: giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Khối xét: C19; C20

Tổng chỉ tiêu: 200

Ngành đào tạo: SP Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Khối xét: D01

Tổng chỉ tiêu: 107

Ngành đào tạo: SP Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Khối xét: D01,D02,D03 ; D15,D42,D44

Tổng chỉ tiêu: 72

Ngành đào tạo: giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Khối xét: D01,D02,D03

Tổng chỉ tiêu: 144

Ngành đào tạo: giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_A

Khối xét: D01

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: giáo dục Đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Khối xét: C00 ; D01,D02,D03

Tổng chỉ tiêu: 150

Ngành đào tạo: giáo dục Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Khối xét: C00 ; D01,D02,D03

Tổng chỉ tiêu: 150

Ngành đào tạo: quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140208

Khối xét: C20 ; D01,D02,D03

Tổng chỉ tiêu: 70

Ngành đào tạo: giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Khối xét: M00

Tổng chỉ tiêu: 200

Ngành đào tạo: giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201_A

Khối xét: M01, M02

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: SP Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Khối xét: Hát, Thẩm âm - Tiết tấu

Tổng chỉ tiêu: 260

Ngành đào tạo: SP Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Khối xét: Hình họa chì, Trang trí

Tổng chỉ tiêu: 283

Ngành đào tạo: giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Khối xét: Bật xa, Chạy 100m

Tổng chỉ tiêu: 418

Ngành đào tạo: hóa học

Mã ngành: 7440112

Khối xét: A00, B00

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: sinh học

Mã ngành: 7420101

Khối xét: B00; D08,D32,D34

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: toán học

Mã ngành: 7460101

Khối xét: A00, D01

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Khối xét: A00, A01

Tổng chỉ tiêu: 170

Ngành đào tạo: Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Khối xét: C00, D01

Tổng chỉ tiêu: 150

Ngành đào tạo: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Khối xét: C00, D01

Tổng chỉ tiêu: 150

Ngành đào tạo: văn học

Mã ngành: 7229030

Khối xét: C00; D01,D02,D03

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Khối xét: D01

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: triết học 

Mã ngành: 7229001

Khối xét: C19 ; C00

Tổng chỉ tiêu: 120

Ngành đào tạo: chính trị học

Mã ngành: 7310201

Khối xét: C19 ; D66,D68,D70

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: tâm lý học 

Mã ngành: 7310401

Khối xét: C00; D01,D02,D03

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Khối xét: C00; D01,D02,D03

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Khối xét: C00; D01,D02,D03

Tổng chỉ tiêu: 150

Ngành đào tạo: hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Khối xét: C00; D01,D02,D03

Tổng chỉ tiêu: 60

Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển

  • Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C19: (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối C20: (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D02: (Văn, Toán, tiếng Nga)
  • Khối D03: (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Khối D08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D32: (Toán, Sinh học, Tiếng Nga)
  • Khối D34: (Toán, Sinh học, Tiếng Pháp)
  • Khối D66: (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
  • Khối D68: (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga)
  • Khối D70: (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp)
  • Khối M00: (Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát)

Đại Học Sư Phạm Hà Nội Ở Đâu ?

MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội - Hanoi National University of Education (HNUE)

  • Thông tin Mã trường: SPH
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Các Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
  • Địa chỉ Liên hệ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Số Điện Thoại Liên hệ: 024.37547823
  • Email/ Hòm Thư: p.hcth@hnue.edu.vn
  • Website: http://www.hnue.edu.vn/
  • facebook.com/TruongDaiHocSuPhamHaNoi/

Nội Dung Liên Quan:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Hà Nội

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội

Học Phí Đại Học Sư Phạm Hà Nội

Đại Học Sư Phạm Hà Nội Xét Học Bạ

Đại Học Sư Phạm Hà Nội Trường Công Hay Tư

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.