Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Quy Nhơn

Trường Đại học Quy Nhơn là Trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và tận tâm. Trường chuyên đào tạo các khối ngành thuộc lĩnh vực sư phạm, quản ý và kinh kế. Thông tin tuyển sinh về các mã ngành cụ thể và chi tiết xét tuyển thí sinh theo dõi thông tin dưới đây.

Trường Đại Học Quy Nhơn Tuyển Sinh 2023

Trường Đại học Quy Nhơn trân trọng thông báo về việc tuyển sinh các chương trình đào tạo nhằm mở ra hành trình khám phá tri thức và phát triển sự nghiệp cho sinh viên. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, chúng tôi cam kết trang bị sinh viên kiến thức chuyên môn sâu rộng và kỹ năng thực tiễn. Hãy cùng chúng tôi đồng hành trên con đường trở thành những người nắm giữ tri thức và đạt được thành công tại Trường Đại học Quy Nhơn.

Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:

Ngành đào tạo: Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Khối xét: C00, C19, D01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Khối xét: M00

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Khối xét: T00, T02, T03, T05

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Khối xét: A00, C00, D01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Quản lý Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Khối xét: A00, A01, C00, D01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Khối xét: A00, C00, D15

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Khối xét: A00, B00, D07

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Khối xét: C00, C19, D14

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Khối xét: C00, D14, D15

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Khối xét: B00, B08

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Khối xét: D01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Khối xét: A00, A01, D01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Khối xét: A00, A01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Khối xét: A00, A01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Kế toán

Mã ngành: 7340301'

Khối xét: A00, A01, D01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Khối xét: A00, A01, D01

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: Luật

Mã ngành: 7380101

Khối xét: A00, C00, C19, D01

Tổng chỉ tiêu: 200

Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Khối xét: A00, A01, D01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Khối xét: A00, A01, D01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Hóa học

Mã ngành: 7440112

Khối xét: A00, B00, D07, D12

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)

Mã ngành: 7440122

Khối xét: A00, A01, A02, C01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Khối xét: A00, B00, C02, D07

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Khối xét: A00, A01, D01, K01

Tổng chỉ tiêu: 300

Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chuyên Ngành Hệ thống nhúng và IoT)

Mã ngành: 7520207

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Khối xét: A00, A01, K01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Nông học

Mã ngành: 7620109

Khối xét: B00, B03, B04, C08

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: Toán ứng dụng (Khoa học dữ liệu)

Mã ngành: 7460112

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Khối xét: A00, B00, C02, D07

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Khối xét: C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Khối xét: C00, C19, D14, D15

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Khối xét: A00, A01, D01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Khối xét: A01, D01, D14, D15

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Khối xét: A00, B00, C04, D01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Khối xét: A00, C00, C19, D01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Khối xét: A00, B00, C04, D01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Khối xét: A00, A01, D01, D14

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Khối xét: A00, A01, D01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Khối xét: A00, C00, C19, D01

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Văn học (Báo chí)

Mã ngành: 7229030

Khối xét: C00, C19, D14, D15

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Khối xét: C00, C19, D01, D15

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Khối xét: A01, D01, D04, D15

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Sư phạm Lịch sử – Địa lý

Mã ngành: 7140249

Khối xét: C00, C19, C20

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Khối xét: A00, B00

Tổng chỉ tiêu:

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Dự kiến)

Mã ngành: 7510205

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu:

Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển

  • Khối A00: (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01: (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02: (Toán, Lý , Sinh)
  • Khối B00: (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B03: ( Toán, Sinh, Văn)
  • Khối B08: ( Toán, Sinh, Anh)
  • Khối C00: ( Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01: ( Văn, Toán, Vật lí)
  • Khối C02: ( Văn, Toán, Hóa)
  • Khối C04: ( Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối C19: ( Văn, Lịch sử, GDCD)
  • Khối D01: (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D04: (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D07: ( Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D12: ( Văn, Hóa, Anh)
  • Khối D14: (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15: ( Văn, Địa, Anh)
  • Khối K01: ( Toán, Tin, Anh)
  • Khối M00: (Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát)
  • Khối T00: (Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT)
  • Khối T02: ( Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT)
  • Khối T03: (Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT)
  • Khối T05: (Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT)

Trường Đại Học Quy Nhơn Ở Đâu ?

MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:

Trường Đại Học Quy Nhơn - Quy Nhon University (QNU)

  • Thông tin Mã trường: DQN
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Các Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ Liên hệ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
  • Số Điện Thoại Liên hệ: (84-256) 3846156
  • Email/ Hòm Thư: dqn@moet.edu.vn - dhqn@qnu.edu.vn
  • Website: www.qnu.edu.vn/
  • facebook.com/dhquynhon.edu/

Nội Dung Liên Quan:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Trường Đại Học Quy Nhơn xét học bạ

Trường Đại Học Quy Nhơn tuyển sinh

Trường Đại Học Quy Nhơn điểm chuẩn

Trường Đại Học Quy Nhơn học phí

Trường Đại Học Quy Nhơn công hay tư

By: Lê Đức

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.