Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Nông Lâm Đại Học Huế
Trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế là một trong những trường đại học công lập đào tạo đa ngành nghề. Trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với một số thông tin chi tiết dưới đây, thí sinh cùng theo dõi
Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế Tuyển Sinh 2023
Trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế xin trân trọng thông báo về việc tuyển sinh các chương trình đào tạo chất lượng cao trong lĩnh vực nông nghiệp. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, chúng tôi cam kết trang bị sinh viên kiến thức sâu rộng và kỹ năng ứng dụng để đạt được đột phá trong nông nghiệp. Hãy cùng chúng tôi trở thành những chuyên gia nông nghiệp đáng tin cậy và góp phần xây dựng nền nông nghiệp bền vững.
Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:
Ngành đào tạo: Chăn nuôi (Song Ngành Chăn nuôi – Thú y) Mã ngành: 7620105 Khối xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, A02, B00, D08 Tổng chỉ tiêu: 140 |
Ngành đào tạo: Thú y Mã ngành: 7640101 Khối xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, A02, B00, D08 Tổng chỉ tiêu: 160 |
Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101' Khối xét: Thi THPT: A00, A02, B00, C02 Học bạ: A00, B00, B04, C02 Tổng chỉ tiêu: 160 |
Ngành đào tạo: Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 Khối xét: Thi THPT: A00, A02, B00, C02 Học bạ: A00, B00, B04, C02 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 Khối xét: Thi THPT: A00, A02, B00, C02 Học bạ: A00, B00, B04, C02 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 Khối xét: Thi THPT: A00, A02, A10, B00 Học bạ: A00, A02, A10, B00 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Khối xét: Thi THPT: A00, A02, A10, B00 Học bạ: A00, A02, A10, B00 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Khối xét: Thi THPT: A00, A02, A10, B00 Học bạ: A00, A02, A10, B00 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: Lâm học (Lâm nghiệp) Mã ngành: 7620201 Khối xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, A02, B00, D08 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) Mã ngành: 7620211 Khối xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, A02, B00, D08 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Khối xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, B00, B04, D08 Tổng chỉ tiêu: 200 |
Ngành đào tạo: Quản lý thủy sản Mã ngành: 7620305 Khối xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, B00, B04, D08 Tổng chỉ tiêu: 80 |
Ngành đào tạo: Bệnh học thủy sản Mã ngành: 7620302 Khối xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, B00, B04, D08 Tổng chỉ tiêu: 80 |
Ngành đào tạo: Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Khối xét: Thi THPT: A00, B00, C00, C04 Học bạ: A00, B00, C00, C04 Tổng chỉ tiêu: 150 |
Mã ngành: 7340116 Khối xét: Thi THPT: A00, B00, C00, C04 Học bạ: A00, B00, C00, C04 Tổng chỉ tiêu: 100 |
Ngành đào tạo: Khuyến nông (Song Khuyến nông – Phát triển nông thôn) Mã ngành: 7620102 Khối xét: Thi THPT: A00, B00, C00, C04 Học bạ: A00, B00, C00, C04 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: Phát triển nông thôn Mã ngành: 7620116 Khối xét: Thi THPT: A00, B00, C00, C04 Học bạ: A00, B00, C00, C04 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Khối xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, B00, B04, D08 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Ngành đào tạo: Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Khối xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, B00, B04, D08 Tổng chỉ tiêu: 60 |
Mã ngành: 7620109 Khối xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, B00, B04, D08 Tổng chỉ tiêu: 40 |
Ngành đào tạo: Nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: 7620118 Khối xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, B00, B04, D08 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Ngành đào tạo: Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn Mã ngành: 7620119 Khối xét: Thi THPT: A00, C00, C04, D01 Học bạ: A00, C00, C04, D01 Tổng chỉ tiêu: 50 |
Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển
- Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A02: (Toán, Vật lí , Sinh học)
- Khối A10: (Toán, Vật lý, Giáo dục công dân)
- Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B04: (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân)
- Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
- Khối C02: (Văn, Toán, Hóa học)
- Khối C04: (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
Trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế Ở Đâu ?
MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế - University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF)
- Thông tin Mã trường: DHL
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Các Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức
- Địa chỉ Liên hệ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế
- Số Điện Thoại Liên hệ: 0234.3522.535 - 0234.3525.049
- Email/ Hòm Thư: admin@huaf.edu.vn
- Website: https://huaf.edu.vn/
- facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
Nội Dung Liên Quan:
- Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế Chính Thức
- Học Phí Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế Cập Nhật Mới Nhất
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ ĐẠI HỌC NÔNG LÂM-ĐẠI HỌC HUẾ
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất