Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Nam Cần Thơ
Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 36 ngành nghề thuộc lĩnh vực y tế và sức khỏe. Thông tin chi tiết về mã ngành và chỉ tiêu sẽ được chúng tôi cập nhật tại đây.
Đại Học Nam Cần Thơ Tuyển Sinh 2023
Với cam kết phát triển và hướng đến sự thịnh vượng của miền Tây, trường Đại học Nam Cần Thơ không ngừng đổi mới và nâng cao chất lượng đào tạo. Tầm nhìn toàn cầu và ý thức đóng góp vào xã hội giúp trường góp phần quan trọng vào sự phát triển bền vững của khu vực và đất nước.
Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:
Ngành đào tạo: Y khoa (Bác sĩ đa khoa) Mã ngành: 7720101 Khối xét: A02, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Răng – Hàm – Mặt (Dự kiến) Mã ngành: 7720501 Khối xét: A02, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Y học dự phòng (dự kiến) Mã ngành: 7720110 Khối xét: A02, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật y sinh Mã ngành: 7720602 Khối xét: A00, A01, A02, B00 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7720201 Khối xét: A00, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật hình ảnh y học Mã ngành: 7720602 Khối xét: A00, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Xét nghiệm Y học Mã ngành: 7720601 Khối xét: A00, B00, D07, D08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản lý bệnh viện Mã ngành: 7720802 Khối xét: B00, B03, C01, C02 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Khối xét: A00, A01, A02, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Khối xét: A00, A01, A02, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Khối xét: A00, A01, A02, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Khối xét: A00, A01, A02, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Khối xét: A00, A01, A02, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ khí động lực Mã ngành: 7520116 Khối xét: A00, A01, A02, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7580101 Khối xét: A00, D01, V00, V01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Khối xét: A00, B00, C08, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Khối xét: A00, A02, B00, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Khối xét: A00, A01, D01, D07 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7340301 Khối xét: A00, A01, C04, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Khối xét: A00, A01, C04, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Khối xét: A00, A01, C04, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Khối xét: A00, A01, C04, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7340115 Khối xét: A00, A01, C04, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Khối xét: A00, A01, C00, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Khối xét: A00, A01, C00, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Khối xét: A00, A01, C00, D01 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7340116 Khối xét: A00, B00, C05, C08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7220201 Khối xét: D01, D14, D15, D66 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Khối xét: C00, D01, D14, D15 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Báo chí (Dự kiến) Mã ngành: 7320101 Khối xét: C00, D01, D14, D15 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7380107 Khối xét: C00, D01, D14, D15 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Mã ngành: 7380101 Khối xét: C00, D01, D14, D15 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Khối xét: A00, A02, B00, C08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Khối xét: A00, A02, B00, C08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Khối xét: A00, A02, B00, C08 Tổng chỉ tiêu: Đang cập nhật |
Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển
- Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02: (Toán, Vật lí , Sinh học)
- Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B03: (Toán, Sinh học, Văn)
- Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01: (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối C02: (Văn, Toán, Hóa học)
- Khối C04: (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối C05: (Văn, Vật lí, Hóa học)
- Khối C08: (Văn, Hóa học, Sinh)
- Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07: (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D14: (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15: (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D66: (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
Trường Đại Học Nam Cần Thơ Ở Đâu ?
MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:
Trường Đại học Nam Cần Thơ - Nam Can Tho University (NCTU)
- Thông tin Mã trường: DNC
- Loại hình đào tạo: Dân lập
- Các Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông -Tại chức - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ Liên hệ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Số Điện Thoại Liên hệ: (0292) 3 798 222 - 3 798 668
- Email/ Hòm Thư: dnc@moet.edu.vn
- Website: https://nctu.edu.vn/
- facebook.com/NamCanThoUniversity/
Nội Dung Liên Quan:
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất