Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Khoa Học Đại Học Huế

Là một trường trực thuộc đại học Huế, Trường Đại Học Khoa Học Đại Học Huế thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với 24 mã ngành nghề khác nhau. Dưới đây là thông tin chi chiết về từng mã ngành và chỉ tiêu cụ thể, thí sinh theo dõi nội dung bài viết

Đại Học Khoa Học Đại Học Huế Tuyển Sinh 2023

Trường Đại Học Khoa học - Đại Học Huế xin trân trọng thông báo về việc tuyển sinh các chương trình đào tạo và nghiên cứu khoa học đa ngành. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, chúng tôi cam kết trang bị sinh viên kiến thức chuyên môn sâu rộng và khuyến khích sự sáng tạo trong nghiên cứu khoa học. Hãy cùng chúng tôi trở thành những nhà khoa học và đóng góp vào sự phát triển của các lĩnh vực khoa học đa ngành.

Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:

Ngành đào tạo: Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khối xét: A00, B00, D01, D08

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Kỹ thuật sinh học

Mã ngành: 7420202

Khối xét: A00, B00, D01, D08

Tổng chỉ tiêu: 20

Ngành đào tạo: Hóa học

Mã ngành: 7440112

Khối xét: A00, B00, D01, D07

Tổng chỉ tiêu: 25

Ngành đào tạo: Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Khối xét: A00, B00, D07, D15

Tổng chỉ tiêu: 25

Ngành đào tạo: Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Khối xét: A00, A01, D01

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Kỹ thuật phần mềm 

Mã ngành: 7480103

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu: 100

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu: 716

Ngành đào tạo: Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107

Khối xét: A00, A01, D01

Tổng chỉ tiêu: 32

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302

Khối xét: A00, A01, D01, D07

Tổng chỉ tiêu: 32

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Khối xét: A00, B00, D01, D07

Tổng chỉ tiêu: 25

Ngành đào tạo: Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Khối xét: A00, B00, D01, D07

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Khối xét: đang cập nhật

Tổng chỉ tiêu: 20 

Ngành đào tạo: Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Khối xét: V00, V01, V02 (Vẽ mỹ thuật hệ số 1.5)

Tổng chỉ tiêu: 105

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Khối xét: đang cập nhật

Tổng chỉ tiêu: 20

Ngành đào tạo: Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Khối xét: A00, B00, D07, D15

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Hán Nôm

Mã ngành: 7220104

Khối xét: C00, C19, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 20

Ngành đào tạo: Triết học

Mã ngành: 7229001

Khối xét: A08, C19, D01, D66

Tổng chỉ tiêu: 20

Ngành đào tạo: Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Khối xét: C00, C19, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 20

Ngành đào tạo: Văn học

Mã ngành: 7229030

Khối xét: C00, C19, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 20

Ngành đào tạo: Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Khối xét: A00, C14, C19, D01

Tổng chỉ tiêu: 22

Ngành đào tạo: quản lý an toàn, Sức khỏe và môi trường

Mã ngành: 7850105

Khối xét: đang cập nhật

Tổng chỉ tiêu: 25

Ngành đào tạo: Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Khối xét: C00, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 20

Ngành đào tạo: Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Khối xét: C00, C19, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: Báo chí

Mã ngành: 7320101

Khối xét: C00, D01, D15

Tổng chỉ tiêu: 130

Ngành đào tạo: truyền thông số

Mã ngành: 7320111

Khối xét: đang cập nhật

Tổng chỉ tiêu: 55

Ngành đào tạo: Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Khối xét: C19, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 32

Ngành đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Khối xét: B00, C04, D01, D15

Tổng chỉ tiêu: 25

Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển

  • Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A08: (Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C14: (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
  • Khối C19: (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D07: (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D14: (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15: (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D66: (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
  • Khối V00: (Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
  • Khối V01: (Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
  • Khối V02: (VẼ MT, Toán, Tiếng Anh)

Trường Đại Học Khoa Học - Đại học Huế Ở Đâu ?

MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế - Hue University of Sciences

  • Thông tin Mã trường: DHT
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Các Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Địa chỉ Liên hệ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Số Điện Thoại Liên hệ: (0234)3823290
  • Email/ Hòm Thư: khcndhkh@hueuni.edu.vn
  • Website: http://husc.hueuni.edu.vn/ 
  • facebook.com/husc.edu.vn

Nội Dung Liên Quan:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ

Trường Đại Học Khoa Học Đại Học Huế tuyển sinh

Trường Đại Học Khoa Học Đại Học Huế xét học bạ

Trường Đại Học Khoa Học Đại Học Huế điểm chuẩn

Trường Đại Học Khoa Học Đại Học Huế học phí

Trường Đại Học Khoa Học Đại Học Huế công hay tư

Trường Đại Học Khoa Học Đại Học Huế có tốt không

Trường Đại Học Khoa Học Đại Học Huế

By: Lê Đức

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.