Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đồng Tháp

Trường Đại học Đồng Tháp thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 29 ngành nghề thuộc nhiều nhóm ngành như sư phạm, ngôn ngữ, kinh tế, nông nghiệp, công nghệ thông tin.Thí sinh theo dõi thông tin chi tiết dưới đây.

Đại Học Đồng Tháp Tuyển Sinh 2023

Trường Đại Học Đồng Tháp cam kết mang đến một môi trường học tập và nghiên cứu độc đáo, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển cá nhân và chuyên môn của sinh viên. Với đội ngũ giảng viên có tâm huyết và cơ sở vật chất hiện đại, chúng tôi tạo điều kiện cho sinh viên rèn luyện kỹ năng, trau dồi kiến thức và khám phá tiềm năng bản thân.

Các Ngành Nghề Tuyển Sinh, Xét Tuyển Hệ Đại Học Chính Quy:

Ngành đào tạo: Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Khối xét: M00, M05, M07, M11 (Môn chính: NK GDMN)

Tổng chỉ tiêu: 280

Ngành đào tạo: Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Khối xét: C01, C03, C04, D01

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Khối xét: C00, C19, D01, D14

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Khối xét: T00, T05, T06, T07

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Khối xét: A01, A00, A02, A04

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: Sư phạm tin học

Mã ngành: 7140210

Khối xét: A00, A01, A02, A04

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Khối xét: A00, A01, A02, A04

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Khối xét: A00, B00, D07, A06

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Khối xét: A02, B00, D08, B02

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140207

Khối xét: C00, C19, D14, D15

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Khối xét: C00, C19, D14, D09

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Khối xét: C00, C04, D10, A07

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Khối xét: N00, N01

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Khối xét: H00, H07

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Khối xét: D01, D14, D15, D13

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Khối xét: A00, A01, A02, A04

Tổng chỉ tiêu: 30

Ngành đào tạo: Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Khối xét: C00, C19, C20, D14

Tổng chỉ tiêu: 110

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Khối xét: D01, D14, D15, D13

Tổng chỉ tiêu: 120

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Khối xét: C00, D01, D14, D15

Tổng chỉ tiêu: 120

Ngành đào tạo: Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Khối xét: C00, C19, C20, D14

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Khối xét: A00, A01, D01, D10

Tổng chỉ tiêu: 110

Ngành đào tạo: Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Khối xét: A00, A01, D01, D10

Tổng chỉ tiêu: 60

Ngành đào tạo: Kế toán

Mã ngành: 7340301

Khối xét: A00, A01, D01, D10

Tổng chỉ tiêu: 130

Ngành đào tạo: Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Khối xét: A00, B00, D07, D08

Tổng chỉ tiêu: 50

Ngành đào tạo: Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480101

Khối xét: A00, A01, A02, A04

Tổng chỉ tiêu: 80

Ngành đào tạo: Nông học

Mã ngành: 7620109

Khối xét: A00, B00, D07, D08

Tổng chỉ tiêu: 40

Ngành đào tạo: Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Khối xét: A00, B00, D07, D08

Tổng chỉ tiêu: 95

Ngành đào tạo: Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Khối xét: C00, C19, C20, D14

Tổng chỉ tiêu: 85

Ngành đào tạo: Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Khối xét: A00, A01, B00, D07

Tổng chỉ tiêu: 40

Chi Tiết Các Khối Xét Tuyển

  • Khối A00: (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01: ( Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02: ( Toán, Lý, Sinh)
  • Khối A04: ( Toán, Lý, Địa)
  • Khối A07: ( Toán, Sử, Địa)
  • Khối B00: ( Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B02: ( Toán, Sinh, Địa)
  • Khối C01: ( Văn,, Toán, Lý)
  • Khối C03: ( Văn, Toán, Sử)
  • Khối C04: ( Văn, Toán, Địa)
  • Khối C00: ( Văn, Sử, Địa)
  • Khối C19: ( Văn, Sử, GDCD)
  • Khối C20: ( Văn, Địa, GDCD)
  • Khối D01: ( Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07: ( Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D08: ( Toán, Sinh, Anh)
  • Khối D09: ( Toán, Sử, Anh)
  • Khối D10: ( Toán, Địa, Anh)
  • Khối D13: ( Văn, Sinh, Anh)
  • Khối D14: ( Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15: ( Văn, Địa, Anh)
  • Khối T00: ( Toán, Sinh, NK TDTT)
  • Khối T05: ( Văn, GDCD, NK TDTT)
  • Khối T06: ( Toán, Địa, NK TDTT)
  • Khối T07: ( Văn, Địa, NK TDTT)
  • Khối M00: ( Văn, Toán, NK GDMN)
  • Khối M05: ( Văn, Sử, NK GDMN)
  • Khối M07: ( Văn, Địa, NK GDMN)
  • Khối M11: ( Văn, Anh, NK GDMN)
  • Khối N00: ( Văn, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu)
  • Khối N01: ( Toán, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu)
  • Khối H07: ( Toán, Trang trí, Hình họa)

Trường Đại Học Đồng Tháp Ở Đâu ?

MỌI THÔNG TIN THI SÍNH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:

Trường Đại học Đồng Tháp - Dong Thap University (DTHU)

  • Thông tin Mã trường: SPD
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Các Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Hệ tại chức
  • Địa chỉ Liên hệ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
  • Số Điện Thoại Liên hệ: (0277) 3881518
  • Email/ Hòm Thư: dhdt@dthu.edu.vn
  • Website: https://www.dthu.edu.vn/
  • facebook.com/dongthapuni

Nội Dung Liên Quan:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Trường Đại Học Đồng Tháp xét học bạ

Trường Đại Học Đồng Tháp điểm chuẩn

Trường Đại Học Đồng Tháp tuyển sinh

Trường Đại Học Đồng Tháp học phí

Trường Đại Học Đồng Tháp công hay tư

By: Lê Đức

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.