Khối C05 Gồm Những Ngành Nào? Các Trường Tuyển Sinh Khối C5?
Khối C05 thực chất là một tổ hợp mới của các... Xem tiếp– Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về các khối thi Đại Học mới nhất do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành sau đây chúng tôi xin liệt kê danh sách các tổ hợp khối thi Đại Học và các môn thi tương ứng.
Khối C05 Gồm Những Ngành Nào? Các Trường Tuyển Sinh Khối C5?
Khối C05 thực chất là một tổ hợp mới của các... Xem tiếpKhối C04 Là Gì? Những Trường Đào Tạo Về Khối C04?
Thông tin tuyển sinh toàn quốc cập nhật dánh sách... Xem tiếpKhối C03 gồm các ngành? Trường xét tuyển khối C03?
Khối C03 là một sự kết hợp thú vị của... Xem tiếpKhối B8 Một Khối Thi Vô Cùng Đặc Biệt Bạn Nên Biết
Thông tin tuyển sinh đại học Khối B8 mới được... Xem tiếpKhối B5 Với 4 Ngành Tuyển Sinh Vào Trường Nào?
Thông tin tuyển sinh về Khối B5 là một tổ... Xem tiếpKhối C10 Ít Ngành Nhưng Chất, Sao Bạn Không Chọn Khối C10
Khối C10 cũng là một khối thi thuộc nhóm các... Xem tiếpKhối D5 Thi Môn Gì? Các Ngành Tuyển Sinh Khối D5?
Trong những năm gần đây Bộ Giáo Dục và Đào... Xem tiếpKhối D14 Một Tổ Hợp Môn Mới Bạn Đã Biết?
Tổ hợp Khối D14 này gồm 3 môn ( Văn... Xem tiếpKhối C09 Gồm Những Ngành Nào? Các Trường Tuyển Sinh Khối C09?
Khối C09 là một khối thi Đại Học mới được... Xem tiếpKhối D2 Và Những điều Cần Biết Về Khối D2
Thông tin tuyển sinh đại học Khối D nói chung... Xem tiếpCác Ngành Khối D3 Và Các Vấn Đề Bạn Cần Biết Về Khối D3
Khối D3 được biết đến là một trong những khối... Xem tiếpKhối C7 Và Những Điều Bạn Cần Phải Biết Về Khối C7
Khối C7 được nhắc đến trong thời gian gần đây... Xem tiếpKhối C08 Thi Môn Nào? Các Ngành Tuyển Sinh Khối C08?
Tương lai của bạn tùy thuộc vào nghề nghiệp của... Xem tiếpTìm Hiểu Về Khối C06 Và Cách Ôn Thi Khối C06
Khối C06 gồm ba môn thi Ngữ Văn, Vật Lý... Xem tiếpKhối A4 Thi Môn Nào? Và Nên Học Ngành Nào?
Trong kỳ thi tuyển sinh THPT quốc gia, Bộ Giáo... Xem tiếpKhối B4 Gồm Những Môn Nào? Các Ngành Khối B4
Các khối thi đại học hằng năm vẫn luôn cập... Xem tiếpTìm Hiểu Về Khối A3 Một Khối Thi Hấp Dẫn
Khối A3 được biết đến gần đây, năm 2015 bộ... Xem tiếpKhối A3 Và Toàn Bộ Thông Tin Chi Tiết Về Khối Thi Này
Thông tin tuyển sinh Khối A3 được biết đến gần... Xem tiếpCác Ngành Khối A00, Khối A00 Thi Môn Gì?
Khối A00 từ khi được Bộ Giáo Dục và Đào... Xem tiếpKhối T Và Những Kinh Nghiệm Thi Khối T
Thông tin tuyển sinh khối T với tất cả bác... Xem tiếp-Vấn đề về các khối thi Đại học luôn là chủ đề nóng, nhằm giúp ích và hỗ trợ cho các bạn học sinh cùng các sĩ tử hiểu rõ hơn về các khối ngành. Nay chuyên trang thông tin tuyển sinh toàn quốc sẽ cung cấp cho các bạn một danh mục đầy đủ về các khối thi đại học cùng tổ hợp các môn thi Đại Học.
Để biết rõ hơn về từng tổ hợp thi Đại Học các bạn hãy click vào bài đi theo của từng tổ hợp thi Đại Học.
Trước tiên chúng ta đề cập tới nội dung khối thi đại học là khối A:
Tổ hợp thi khối A là tập hợp danh sách các khối A00 đến khối thi A18 mỗi tổ hợp là có các môn học chủ đạo là khác nhau trong đó môn toán là môn thi bắt buộc cho khối thi đại học này.
Tiếp theo tuỳ vào các khối thi từ khối A00 Đến khối A04 là các sỹ tử phải thi môn bắt buộc tiếp theo là môn Vật lý và một môn tự chọn trong đó có các môn như, Hoá học, Tiếng Anh, Sinh Học, Lịch Sử, Địa Lý.
Tuỳ vào khối A gồm những ngành nào? Và các trường đại học tuyển sinh khối A mà thí sinh lựa chọn các khối thi phù hợp cho mình.
Tên Khối Thi | Tổ Hợp Các Môn Thi Tương Ứng |
Khối A00 | Môn Toán, Môn Vật lí, Môn Hóa học |
Khối A01 | Môn Toán, Môn Vật lí, Môn Tiếng Anh |
Khối A02 | Môn Toán, Môn Vật lí, Môn Sinh học |
Khối A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử |
Khối A04 | Toán, Vật lí, Địa lí |
Khối A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
Khối A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
Khối A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
Khối A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
Khối A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục công dân |
Khối A10 | Toán, Lý, Giáo dục công dân |
Khối A11 | Toán, Hóa, Giáo dục công dân |
Khối A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội |
Khối A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
Khối A15 | Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân |
Khối A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
Khối A17 | Toán, Vật lý, Khoa học xã hội |
Khối A18 | Toán, Hoá học, Khoa học xã hội |
– Các tổ hợp môn tiếp theo từ A05 đến A18 các sỹ tử bắt buộc thi môn toán là chủ đạo còn lại là tuỳ vào việc lựa chọn mỗi khối thi thí sinh sẽ lựa chọn cho mình thi các môn vật lý, Hoá học, lịch sử, địa lý, giáo dục công dân, ngữ văn, hoặc các môn khoa học xã hội.
Khối thi đại học khối B các sỹ tử phải vượt qua 2 môn chính là toán học và sinh học, còn lại tuỳ thuộc vào các khối thi lựa chọn khi thí sinh đăng ký thi đại học khối B gồm những ngành nào do thí sinh lựa chọn và đăng ký xét tuyển
Các trường đại học, các trường cao đẳng tuyển sinh khối B mà các thí sinh có thể lựa chọn cho mình các môn như, hoá học, lịch sử , địa lý, ngữ văn, tiếng anh, giáo dục công dân và khoa học xã hội,
Tên Khối Thi | Các Môn Thi Tương Ứng |
Khối B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Khối B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
Khối B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
Khối B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
Khối B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
Khối B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
Khối B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Khối thi đại học khối C các sĩ tử sẽ thi chủ đạo môn chính môn bắt buộc là môn ngữ văn tuỳ các trường đại học khối C mà các thí sinh có thể lựa chọn thêm các môn toán, lịch sử, địa lý, hoá học, sinh học, giáo dục công dân, và môn xã hội.
Tên Khối Thi | Các Môn Thi Tương Ứng |
Khối C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Khối C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Khối C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Khối C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
Khối C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Khối C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
Khối C06 | Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
Khối C07 | Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
Khối C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
Khối C09 | Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
Khối C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
Khối C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
Khối C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
Khối C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
Khối C15 | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
Khối C16 | Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân |
Khối C17 | Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
Khối C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
Khối C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
Dường như khối D là khối thi có nhiều tổ hợp môn thi nhất, chúng ta có các khối thi từ khối D01 tới khối D99. Cũng tuỳ thuộc các trường đại học tuyển sinh khối D và khối D gồm những ngành nào mà thí sinh lựa chọn cho mình khối thi phù hợp.
Cần chọn ngành trước khi chọn khối thi. Từ khối D1 tới D6 thí sinh sẽ bắt buộc thi 2 môn toán học và ngữ văn, còn lại là các bộ môn, Tiếng anh, Tiếng nga, tiếng pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, tiếng Nhật.
Tên Khối Thi | Các Môn Thi Tương Ứng |
Khối Thi D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Khối Thi D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
Khối Thi D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
Khối Thi D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
Khối Thi D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
Khối Thi D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
Khối Thi D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Khối Thi D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Khối Thi D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
Khối Thi D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Khối Thi D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
Khối Thi D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
Khối Thi D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
Khối Thi D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Khối Thi D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Khối Thi D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
Khối Thi D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
Khối Thi D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
Khối Thi D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
Khối Thi D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
Khối Thi D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
Khối Thi D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
Khối Thi D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
Khối Thi D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
Khối Thi D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
Khối Thi D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
Khối Thi D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
Khối Thi D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
Khối Thi D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
Khối Thi D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
Khối Thi D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
Khối Thi D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
Khối Thi D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
Khối Thi D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
Khối Thi D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
Khối Thi D41 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
Khối Thi D42 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
Khối Thi D43 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
Khối Thi D44 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
Khối Thi D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
Khối Thi D52 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
Khối Thi D54 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
Khối Thi D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
Khối Thi D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
Khối Thi D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
Khối Thi D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
Khối Thi D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
Khối Thi D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
Khối Thi D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Khối Thi D68 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
Khối Thi D69 | Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
Khối Thi D70 | Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
Khối Thi D72 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Khối Thi D73 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
Khối Thi D74 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
Khối Thi D75 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
Khối Thi D76 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
Khối Thi D77 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
Khối Thi D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
Khối Thi D79 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
Khối Thi D80 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Khối Thi D81 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
Khối Thi D82 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
Khối Thi D83 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
Khối Thi D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Khối Thi D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
Khối Thi D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
Khối Thi D87 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
Khối Thi D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
Khối Thi D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Khối Thi D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
Khối Thi D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
Khối Thi D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
Khối Thi D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
Khối Thi D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
Khối Thi D96 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
Khối Thi D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
Khối Thi D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
Khối Thi D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Dưới đây là danh sách các tổ hợp môn Khối H
Tên Khối Thi | Các Môn Thi Tương Ứng |
Khối Thi H00 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 |
Khối Thi H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ |
Khối Thi H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
Khối Thi H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
Khối Thi H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
Khối Thi H05 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
Khối Thi H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
Khối Thi H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
Khối Thi H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Khối M gồm 25 tổ hợp thi bao gồm từ M đến M25 tập trung chủ yếu vào các khối thi năng khiếu, ca múa, nhạc hoạ, quay phim, báo chí.
Tên Khối Thi | Các Môn Thi Tương Ứng |
Khối Thi M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
Khối Thi M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
Khối Thi M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
Khối Thi M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
Khối Thi M04 | Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa |
Khối Thi M09 | Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát) |
Khối Thi M10 | Toán, Tiếng Anh, NK1 |
Khối Thi M11 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
Khối Thi M13 | Toán, Sinh học, Năng khiếu |
Khối Thi M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
Khối Thi M15 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
Khối Thi M16 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
Khối Thi M17 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
Khối Thi M18 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán |
Khối Thi M19 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
Khối Thi M20 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
Khối Thi M21 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
Khối Thi M22 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
Khối Thi M23 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
Khối Thi M24 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
Khối Thi M25 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
Khối N gồm các tổ hợp sau:
Tên Khối Thi | Các Môn Thi Tương Ứng |
Khối Thi N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
Khối Thi N01 | Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
Khối Thi N02 | Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
Khối Thi N03 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối Thi N04 | Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
Khối Thi N05 | Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
Khối Thi N06 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối Thi N07 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối Thi N08 | Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
Khối Thi N09 | Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ |
Khối R gồm có các tổ hợp sau:
Tên Khối Thi | Các Môn Thi Tương Ứng |
Khối Thi R00 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
Khối Thi R01 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối Thi R02 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối Thi R03 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối Thi R04 | Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật |
Khối Thi R05 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông |
Khối thi đại học Khối S
Khối S gồm có 2 tổ hợp là S00 và S01
Tên Khối Thi | Các Môn Thi Tương Ứng |
Khối Thi S00 | Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
Khối Thi S01 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
Khối thi đại học Khối T
Khối T có các tổ hợp sau:
Tên Khối Thi | Các Môn Thi Tương Ứng |
Khối Thi T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
Khối Thi T01 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
Khối Thi T02 | Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT |
Khối Thi T03 | Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
Khối Thi T04 | Toán, Lý, Năng khiếu TDTT |
Khối Thi T05 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu |
Khối thi đại học Khối V
Khối V có những tổ hợp sau:
Tên Khối Thi | Các Môn Thi Tương Ứng |
Khối V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
Khối V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
Khối V02 | VẼ MT, Toán, Tiếng Anh |
Khối V03 | VẼ MT, Toán, Hóa |
Khối V05 | Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
Khối V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
Khối V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
Khối V08 | Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
Khối V09 | Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
Khối V10 | Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
Khối V11 | Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Khối thi đại học Khối K
Khối K thi những môn sau, chỉ có duy nhất 1 khối bao gồm các môn Toán, Tiếng ANh, và Tin học
Tên Khối Thi | Các Môn Thi Tương Ứng |
Khối K01 | Toán, Tiếng Anh, Tin học |
Đổi mới phương thức đào tạo toàn diện giáo dục và phổ cập giáo dục đang là hướng đi và là mục tiêu mới của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. Trong phương thức đổi mới này Bộ Giáo Dục và Đào Tạo đã ra quyết định thay thế 10 tổ hợp khối thi Đại Học, Cao Đẳng bằng 197 tổ hợp các khối thi Đại Học.
Ngoài 10 tổ hợp khối thi Đại Học truyền thống Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành thêm 187 tổ hợp khối thi Đại Học nhằm tạo điều kiện cho các em học sinh.
Ngoài việc ban hành thêm các tổ hợp thi Đại Học mới Bộ Giáo Dục và Đào Tạo còn gộp hai kì thi Đại Học, Cao Đẳng và trung cấp của kỳ thi THPT Quốc Gia làm một, nhằm giảm tải lượng thí sinh đổ dồn về các tỉnh thành phố dự thi gây tốn kém, ùn tắc.
Nhưng điều này lại gây ra rất nhiều hoang mang cho các bạn thí sinh, do các bạn không biết các khối thi Đại Học kia là những tổ hợp nào và tổ hợp đó gồm những môn gì.
Trên đây là danh sách tất cả các khối thi đại học mới nhất, chính xác nhất mà chúng thu thập. Mỗi tổ hợp thi Đại Học Đều có các ưu nhược điểm riêng tùy từng tiêu chí của từng người mà hãy chọn cho mình một tổ hợp thi Đại Học trong danh sách các tổ hợp thi Đại Học trên.
Mỗi tổ hợp thi Đại Học lại có khối lượng điểm chuẩn riêng, có trường lấy cao trường lấy thấp, nhưng để đỗ Đại Học thì các bạn phải trang bị cho mình một phương pháp học tập tốt nhất để có thể dành được điểm cao mới có cơ hội trúng tuyển.